Thông số:
Mã sản phẩm | 7210 |
Thương hiệu | Mitutoyo |
Thương hiệu | Nhật bản |
Phạm vi đo | 0-10mm |
Độ hiển thị | 0.01 |
Bảo hành | 12 tháng |
Đồng hồ đo sâu Mitutoyo (7210) 0-10mm/0.01 được chế tạo từ chất liệu cứng cáp, sản phẩm có khả năng chống chịu va chấm tốt, giúp kéo dài tuổi thọ và bền bỉ qua thời gian sử dụng. Đầu đo được phủ lớp chống mài mòn, không làm giảm độ chính xác theo thời gian. Mặt đồng hồ cứng chống bể, chống trầy xước, giúp dễ dàng đọc kết quả chính xác.
Đồng hồ có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng mang theo sử dụng hoặc cất giữ khi không sử dụng. Thao tác đo đạc cũng vô cùng dễ dàng, phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam.
Đồng hồ đo sâu Mitutoyo (7210) được thiết kế và sản xuất với tiêu chuẩn chất lượng vượt trội, đảm bảo độ chính xác cao trong quá trình đo đạc.
Đồng hồ đo sâu Mitutoyo 7210 sử dụng trong nhiều lĩnh vực và ứng dụng khác nhau, đáp ứng nhu cầu đo đạc chính xác của người dùng.
Đảm bảo đồng hồ đo sâu ở một nơi khô ráo và tránh tiếp xúc trực tiếp với các chất ăn mòn như hóa chất hoặc các chất lỏng khác có thể làm hỏng bề mặt hoặc cảm biến của đồng hồ.
Trước mỗi lần sử dụng, kiểm tra kỹ lưỡng đồng hồ đo để đảm bảo rằng không có hỏng hóc nào, bao gồm việc kiểm tra các chỉ số, vặn vít và màn hình hiển thị.
Khi sử dụng đảm bảo đặt đồng hồ đo ở vị trí thích hợp trên bề mặt cần đo, và đảm bảo rằng nó đang đo theo hướng vuông góc với bề mặt để đảm bảo kết quả chính xác nhất.
Xác định độ sâu cần đo và cẩn thận thiết lập đồng hồ trước khi đo sao cho phù hợp với nhu cầu đo của bạn.
Thực hiện kiểm tra và hiệu chỉnh định kỳ theo hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo độ chính xác của đồng hồ đo và tránh sai số đo.
Đảm bảo thao tác nhẹ nhàng khi sử dụng để tránh làm hỏng hoặc làm biến dạng bề mặt cần đo và đồng hồ đo sâu của bạn.
Tránh va đập hoặc rơi rớt đồng hồ đo sâu để tránh làm hỏng hoặc làm giảm độ chính xác của nó, bằng cách sử dụng vật liệu đệm hoặc hộp đựng phù hợp khi không sử dụng.
Hãng sản xuất |
Mitutoyo |
Mã sản phẩm |
7210 |
Xuất xứ |
Nhật Bản |
Bảo hành |
12 Tháng |
Dải đo |
0-10mm |
Vạch chia |
0.01mm |
Độ chính xác |
0.015mm |
Đầu nối |
10, 20, 30, 30, 100 mm |