Dầu bôi trơn Super Lube 12040

1.000đ
0935921658
thietbicnc zalo thietbicnc phone
  • Thương hiệu USA phân phối chính hãng bởi SEC
  • Liên hệ ngay để có giá tốt
Xuất xứ Mỹ
Loại Dầu bôi trơn
Quy cách 1gallon
  • Thương hiệu: Super Lube
  • Mã sản phẩm: 12040

Super Lube 12040 là dầu bôi trơn tổng hợp đa năng, không chứa silicone, được pha chế đặc biệt với công nghệ PTFE Micron để giảm ma sát, chống mài mòn và bảo vệ thiết bị cơ khí trong nhiều môi trường làm việc khác nhau.

Thành phần chính của dầu bôi trơn Super Lube 12040

  • Dầu tổng hợp gốc polyalphaolefin (PAO).
  • Hạt PTFE (Polytetrafluoroethylene) micron hóa.
  • Phụ gia chống oxy hóa và chống ăn mòn.
  • Không chứa silicone hoặc các hợp chất dễ bay hơi.

Đặc điểm của dầu bôi trơn Super Lube 12040

  • Chịu được dải nhiệt độ rộng từ -43°C đến 232°C.
  • Không màu, không mùi, không gây bám bụi.
  • Có tính năng chống ăn mòn, chống rỉ vượt trội.
  • Bám dính tốt và không bay hơi nhanh.
  • Không dẫn điện, an toàn với thiết bị điện tử.
  • An toàn với nhựa, cao su và các vật liệu tổng hợp.
  • Đạt tiêu chuẩn NSF H1, dùng được trong ngành thực phẩm.

Ứng dụng thực tế của dầu bôi trơn Super Lube 12040

  • Bôi trơn các chi tiết cơ khí trong máy móc công nghiệp và gia dụng.
  • Bảo dưỡng thiết bị điện, quạt, motor, khớp nối chuyển động.
  • Dùng trong thiết bị sản xuất, đóng gói thực phẩm và đồ uống.
  • Bôi trơn bản lề, khóa, rãnh trượt và dây chuyền.
  • Sử dụng trong ngành y tế, dược phẩm, nơi yêu cầu chất bôi trơn an toàn.
  • Phù hợp với hệ thống khí nén, thiết bị tự động hóa, robot công nghiệp.

Lưu ý cách bảo quản dầu bôi trơn Super Lube 12040

  • Đậy kín nắp sau khi sử dụng để tránh nhiễm tạp chất.
  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Tránh để gần nguồn nhiệt cao hoặc tia lửa điện.
  • Không để sản phẩm gần tầm tay trẻ em.
  • Tránh tiếp xúc lâu dài với da, rửa sạch bằng xà phòng nếu dính phải.
  • Không sử dụng trong môi trường có nhiệt độ vượt quá giới hạn cho phép.

Thông số kỹ thuật của dầu bôi trơn Super Lube 12040

Thử nghiệm

Phương pháp

Đánh giá

Màu sắc

 

Trong mờ

Dải nhiệt độ:

  • Liên tục
  • Ngắt quãng
 
  • -40°F to 500°F (-40°C to 260°C)
  • -40°F to 650°F (-40°C to 343°C)

Độ nhớt:

  • cSt @ 100°C
  • cSt @ 40°C

ASTM D445

  • 11
  • 65

Chỉ số ISO

 

68

Thay thế chỉ số ISO

 

68-100

Thay thế chỉ số dầu bánh răng SAE

 

80W

Chỉ số nhớt

ASTM D227

161

Trọng lượng riêng

ASTM D1298

.89 @ 60°F

Điểm rót chảy

ASTM D97

-40°F (-40°C) maximum

Điểm chớp cháy

ASTM D92

>450°F (232°C)

Khả năng phân hủy

CEC-L-33-T82

50% degradability in 28-35 days
60+% degradability in 56 days