Dải thu phóng | 0.8x đến 4x |
Dãi đo | 194mm(rộng), 253mm(sâu), 368mm(cao) |
Kính hiển vi OLYMPUS SZ51 được sản xuất tại Nhật Bản nổi tiếng về chất lượng và độ bền cao. Sản phẩm mang thương hiệu Olympus, một trong những nhà sản xuất kính hiển vi hàng đầu thế giới, đảm bảo độ tin cậy và chất lượng vượt trội.
Với xuất xứ Nhật Bản và thiết kế chắc chắn, kính hiển vi OLYMPUS SZ51 có độ bền rất cao, có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài mà không gặp sự cố . Giúp tăng hiệu quả và giảm chi phí bảo trì trong quá trình sử dụng.
Kính hiển vi OLYMPUS SZ51 sử dụng hệ thống quang học Greenough tiên tiến, tạo ra hình ảnh với độ phẳng, độ sâu trường và độ trung thực màu sắc rất cao . Giúp quan sát mẫu vật một cách chính xác và chi tiết.
Kính hiển vi OLYMPUS SZ51 được trang bị các biện pháp chống tĩnh điện (ESD) trên thân máy và các phụ kiện chính. Ngăn ngừa hiện tượng hư hại mẫu vật do tĩnh điện, đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.
Thiết kế nhỏ gọn các nút điều khiển dễ tiếp cận và hệ thống chiếu sáng LED tiện lợi giúp kính hiển vi OLYMPUS SZ51 trở nên dễ sử dụng . Các vật liệu chất lượng cao và cấu trúc bền chắc cũng giúp việc bảo trì và bảo dưỡng trở nên đơn giản và hiệu quả .
Hệ thống quang học |
Hệ thống quang học Greenough |
|||||
Tổng độ phóng đại |
2.4x-240x [SZ51]*1 |
|||||
Thu Phóng |
Tỷ lệ thu phóng |
5 (0.8x-4x) [SZ51] |
||||
AS |
- |
|||||
Ống quan sát |
Ống quan sát hai mắt (Góc nghiêng ống 45 ° / 60 °) [SZ51] |
|||||
Vật kính |
Phóng đại |
Loại |
N.A. |
W.D. (mm) |
Tổng độ phóng đại *2 |
Đường kính khoảng thấy (mm)*2 |
0.3x |
Vật kính phụ trợ |
0,02 – 0,024 |
350-250 |
2.4x – 12x [SZ51] |
Ø91.7 – Ø18.3 [SZ51] |
|
0.4x |
0,027 – 0,032 |
250-180 |
3.2x – 16x [SZ51] |
Ø68.8 – Ø13.8 [SZ51] |
||
0.5x |
0,036 |
200 |
4x – 20x [SZ51] |
Ø55 – Ø11 [SZ51] |
||
0.62x |
0,042 |
160 |
5x – 24.8x [SZ51] |
Ø44.4 – Ø8.9 [SZ51] |
||
0.75x |
0,053 |
130 |
6x – 30x [SZ51] |
Ø36.7 – Ø7.3 [SZ51] |
||
1x |
0,071 |
110 |
8x – 40x [SZ51] |
Ø27.5-Ø5.5 [SZ51] |
||
1.5x |
0,1 |
61 |
12x – 60x [SZ51] |
Ø18.3 – Ø3.7 [SZ51] |
||
2x |
0,142 |
38 |
16x – 80x [SZ51] |
Ø13.8 – Ø2.8 [SZ51] |
||
Kích thước (W x D x H) |
194 mm x 253 mm x 368 mm |
|||||
Cân nặng |
3,5 kg (ở dạng kết hợp tiêu chuẩn) |