Ưu điểm
Phân phối chính hãng IMADA bởi SEC
Đầy đủ CO, CQ
Xuất xứ Nhật Bản
Thông số:
Mã sản phẩm | ZTS-50N/ ZTS-100N/ ZTS-200N/ ZTS-1000N |
Thương hiệu | IMADA |
Tỷ lệ lấy mẫu max | 2000 dữ liệu/giây |
Pin | 8 giờ (2 giờ sạc) |
Tính năng | Lưu dữ liệu vào thẻ nhớ USB, I/O dịch chuyển |
Máy đo lực kéo IMADA là thiết bị chất lượng cao, chuyên dùng để đo lực kéo và lực nén trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Với sự đa dạng về dòng sản phẩm và khả năng đo lường chính xác, máy đo lực kéo IMADA là lựa chọn tin cậy cho các nhà sản xuất và phòng thí nghiệm trên toàn thế giới.
Máy đo lực kéo IMADA được phát triển bởi đội ngũ kỹ sư và chuyên gia giàu kinh nghiệm của IMADA, một thương hiệu Nhật Bản nổi tiếng với sự chuyên môn và cam kết chất lượng. Quy trình sản xuất của IMADA luôn tuân theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo rằng mỗi sản phẩm đều đạt hiệu suất cao nhất và đáng tin cậy trong các ứng dụng thực tế.
Các sản phẩm của IMADA nổi tiếng với chất lượng vượt trội, giá thành của máy đo lực kéo giữa các hãng lại rất cạnh tranh. Nhưng với các dòng máy đo lực của IMADA lại được chào hàng với mức giá phù hợp với nhiều người và doanh nghiệp. Điều này mang lại giá trị tuyệt vời cho người sử dụng, giúp họ có thể tiếp cận công nghệ đo lường tiên tiến mà không phải lo lắng về chi phí.
Độ chính xác là yếu tố quan trọng trong các phép đo lực kéo, và các dòng máy của IMADA đáp ứng tốt điều này. Sản phẩm được thiết kế để cung cấp các phép đo lực kéo và lực nén với độ chính xác cao, từ đó đảm bảo các kết quả đo lường tin cậy, hỗ trợ tốt trong việc kiểm tra chất lượng sản phẩm và nghiên cứu phát triển.
Bên cạnh đó máy đo lực kéo IMADA được thiết kế với giao diện thân thiện, dễ sử dụng ngay cả với người mới bắt đầu. Các chức năng của máy được bố trí logic và dễ hiểu, cho phép người dùng thực hiện các phép đo một cách nhanh chóng và hiệu quả mà không cần nhiều thời gian để làm quen.
Không những thế IMADA cam kết về độ bền của các sản phẩm của mình. Máy đo lực kéo IMADA được chế tạo từ các vật liệu cao cấp, chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt và duy trì hiệu suất ổn định trong suốt thời gian sử dụng. Điều này giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế, đồng thời đảm bảo rằng máy sẽ phục vụ tốt trong nhiều năm.
Sản phẩm |
IMADA ZTS-50N |
IMADA ZTS-100N |
IMADA ZTS-200N |
IMADA ZTS-1000N |
Dải lực |
50N (tương đương 5kgf) |
100N (tương đương 10kgf) |
200N (tương đương 20kgf) |
1000N (tương đương 100kgf) |
Độ phân giải |
0.01N (tương đương 0.01kgf) |
0.1N (tương đương 0.01kgf) |
0.1N (tương đương 0.01kgf) |
1N (tương đương 0.001kN hoặc 0.1kgf) |
Độ chính xác |
+/-0.2%F.S.+/-1digit |
+/-0.2%F.S.+/-1digit |
+/-0.2%F.S. |
+/-0.2% F.S. (+/-1 chữ số) |
Màn hình hiển thị |
Màn hình organic EL 4 chữ số |
4-digit organic EL |
Màn hình EL phát quang điện |
Màn hình organic EL gồm 4 chữ số |
Tốc độ lấy mẫu |
Tối đa 2000 dữ liệu/giây |
Tối đa 2000 dữ liệu/giây |
Tối đa 2000 dữ liệu/giây |
16 lần/giây |
Công suất pin |
8 giờ |
8 giờ |
8 giờ |
8 giờ |