Mỡ bôi trơn Molykote 111


- SEC - Nhà phân phối Molykote uy tín
- Thương hiệu Molykote nổi tiếng
- Tư vấn nhiệt tình, báo giá nhanh chóng
- Liên hệ để có giá tốt
Nhiệt độ | -40 đến 204 độ C |
Màu | Trắng mờ |
Công nghệ | Silicone |
- Thương hiệu: Molykote
- Mã sản phẩm: Molykote 111 (100g/tuýp)
Ảnh | Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Giá |
---|---|---|---|
![]() |
Molykote 111 (100g/tuýp) | 100g/tuýp | 539.000đ |
![]() |
Molykote 111 (1kg/can) | 1kg/can | Liên hệ |
![]() |
Molykote 111 (18kg/can) | 18kg/can | Liên hệ |
Mỡ bôi trơn Molykote 111 là một trong những dòng mỡ bôi trơn cao cấp được sử dụng rộng rãi hiện nay vì nổi bật với khả năng bôi trơn, làm kín và chống thấm nước. Hãy cùng tìm hiểu về đặc điểm và lĩnh vực ứng dụng của Molykote 111 trong bài viết dưới đây. Với nhiều ứng dụng trong xử lý nước, thực phẩm, hàng hải, công nghiệp hóa chất và cơ khí, sản phẩm này giúp tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.
Đặc điểm của mỡ bôi trơn Molykote 111
- Khả năng chịu nhiệt rộng, hoạt động tốt trong khoảng nhiệt độ khắc nghiệt.
- Không hòa tan trong nước, có khả năng chống nước tuyệt đối.
- Làm kín hiệu Quả nên được sử dụng như một chất làm kín.
- Tương thích với nhiều vật liệu.
- Chịu được tác động của hóa chất, ozone, dung mô.
Ứng dụng của mỡ bôi trơn Molykote 111
- Sử dụng để bôi trơn và làm kín van, gioăng cao su trong hệ thống cấp nước sạch, xử lý nước thải và nước uống..
- Bôi trơn các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm mà không gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
- Sử dụng trong bơm hóa chất, thiết bị khí nén, hệ thống van công nghiệp giúp chống ăn mòn và duy trì hiệu suất bôi trơn.
Thông số kỹ thuật của mỡ bôi trơn Molykote 111
Thương hiệu |
Molykote |
Xuất xứ |
Mỹ |
Dải nhiệt độ hoạt động |
-40°C đến 200°C |
Chất làm đặc |
Silicone |
Độ nhớt động học của dầu gốc (40°C) |
~ 1000 mm²/s |
Độ nhớt động học (100°C) |
~ 125 mm²/s |
Độ xuyên kim làm việc (60 lần) |
200 – 300 |
Mất bay hơi (99°C, 22 giờ) |
< 2.0% |
Tách dầu (100°C, 24 giờ) |
< 5.0% |
Ổn định oxy hóa (99°C, 100 giờ, kPa) |
< 100 kPa |
Mật độ (25°C) |
~ 1.0 g/cm³ |
Điểm chớp cháy |
> 300°C |