Mỡ bôi trơn Molykote 111

539.000đ
0935921658
thietbicnc zalo thietbicnc phone
  • SEC - Nhà phân phối Molykote uy tín
  • Thương hiệu Molykote nổi tiếng
  • Tư vấn nhiệt tình, báo giá nhanh chóng
  • Liên hệ để có giá tốt
Nhiệt độ -40 đến 204 độ C
Màu Trắng mờ
Công nghệ Silicone
  • Thương hiệu: Molykote
  • Mã sản phẩm: Molykote 111 (100g/tuýp)
Ảnh Mã sản phẩm Quy cách phổ biến Giá
Mỡ bôi trơn Molykote 111 Molykote 111 (100g/tuýp) Molykote 111 (100g/tuýp) 100g/tuýp 539.000đ
Mỡ bôi trơn Molykote 111 Molykote 111 (1kg/can) Molykote 111 (1kg/can) 1kg/can Liên hệ
Mỡ bôi trơn Molykote 111 Molykote 111 (18kg/can) Molykote 111 (18kg/can) 18kg/can Liên hệ

Mỡ bôi trơn Molykote 111 là một trong những dòng mỡ bôi trơn cao cấp được sử dụng rộng rãi hiện nay vì  nổi bật với khả năng bôi trơn, làm kín và chống thấm nước. Hãy cùng tìm hiểu về đặc điểm và lĩnh vực ứng dụng của Molykote 111 trong bài viết dưới đây. Với nhiều ứng dụng trong xử lý nước, thực phẩm, hàng hải, công nghiệp hóa chất và cơ khí, sản phẩm này giúp tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

Đặc điểm của mỡ bôi trơn Molykote 111

  • Khả năng chịu nhiệt rộng, hoạt động tốt trong khoảng nhiệt độ khắc nghiệt.
  • Không hòa tan trong nước, có khả năng chống nước tuyệt đối.
  • Làm kín hiệu Quả nên được sử dụng như một chất làm kín.
  • Tương thích với nhiều vật liệu.
  • Chịu được tác động của hóa chất, ozone, dung mô.

Ứng dụng của mỡ bôi trơn Molykote 111

  • Sử dụng để bôi trơn và làm kín van, gioăng cao su trong hệ thống cấp nước sạch, xử lý nước thải và nước uống..
  • Bôi trơn các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm mà không gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
  • Sử dụng trong bơm hóa chất, thiết bị khí nén, hệ thống van công nghiệp giúp chống ăn mòn và duy trì hiệu suất bôi trơn.

Thông số kỹ thuật của mỡ bôi trơn Molykote 111

Thương hiệu

Molykote

Xuất xứ

Mỹ

Dải nhiệt độ hoạt động

-40°C đến 200°C

Chất làm đặc

Silicone

Độ nhớt động học của dầu gốc (40°C)

~ 1000 mm²/s

Độ nhớt động học (100°C)

~ 125 mm²/s

Độ xuyên kim làm việc (60 lần)

200 – 300

Mất bay hơi (99°C, 22 giờ)

< 2.0%

Tách dầu (100°C, 24 giờ)

< 5.0%

Ổn định oxy hóa (99°C, 100 giờ, kPa)

< 100 kPa

Mật độ (25°C)

~ 1.0 g/cm³

Điểm chớp cháy

> 300°C