Mỡ bôi trơn Molykote 7348 Grease 1kg


- SEC - Nhà phân phối Molykote uy tín
- Tư vấn nhiệt tình, báo giá nhanh chóng
- Liên hệ để có giá tốt
Quy cách | 1kg/can |
Vận chuyển | Giao hàng tận nơi |
- Thương hiệu: Molykote
- Mã sản phẩm: 7348 Grease
Mỡ bôi trơn Mỡ bôi trơn Molykote 7348 Grease 1kg là sản phẩm mỡ bôi trơn gốc tổng hợp, được phát triển bởi thương hiệu nổi tiếng toàn cầu trong lĩnh vực vật liệu hiệu suất cao. Dòng mỡ này được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong môi trường công nghiệp, từ nhiệt độ cao đến tải trọng lớn, chống mài mòn và ăn mòn. Được đóng gói dạng hộp 1kg, phù hợp với nhu cầu sử dụng trong nhà máy, xưởng sản xuất hoặc bảo trì định kỳ thiết bị chuyên dụng.
Đặc điểm của mỡ bôi trơn Molykote 7348 Grease 1kg
- Khả năng chịu nhiệt cao, duy trì đặc tính bôi trơn ổn định ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.
- Chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội, bảo vệ bề mặt kim loại khỏi hiện tượng gỉ sét và hao mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.
- Không bị chảy lỏng hay phân tách dầu khi gặp rung động mạnh hoặc áp suất lớn, iữ nguyên độ bám và khả năng bôi trơn trong thời gian dài.
- Chống nước cực tốt, không bị rửa trôi khi tiếp xúc với nước mưa, nước làm mát hay độ ẩm cao.
Các ứng dụng thực tiễn của mỡ bôi trơn Molykote 7348 Grease 1kg
- Sử dụng để bôi trơn các bộ phận như hệ thống phanh, tay lái, trục truyền động, các chi tiết thường xuyên chịu ma sát và nhiệt độ cao..
- Bôi trơn máy móc, dây chuyền sản xuất, ổ trục, khớp xoay để giảm thiểu mài mòn và kéo dài tuổi thọ thiết bị.
- Được dùng trong các kết nối điện, ổ cắm, cầu chì do có đặc tính cách điện.
Bảng thông số kỹ thuật của mỡ bôi trơn Molykote 7348 Grease 1kg
Thương hiệu |
Molykote |
Xuất xứ |
Mỹ |
Điểm nhỏ giọt |
>200°C |
Mất bay hơi (99°C, 22h) |
≤1.0% |
Ổn định oxy hóa (99°C, 100h) |
≤10 kPa |
Độ nhớt biểu kiến (0°C) |
~10,000–15,000 mPa·s |
Nhiệt độ hoạt động liên tục |
-30°C đến +160°C |
Mật độ (Density @ 25°C) |
~0.9–1.0 g/cm³ |
Điểm chớp cháy |
>250°C |
Chất làm đặc |
Lithium phức hợp |
Độ nhớt dầu nền ở 40°C |
~120 mm²/s |
Độ xuyên kim (Penetration, 25°C) |
265 – 295 (60 lần nhồi) |
Cấp NLGI |
NLGI #2 |
Khả năng chịu tải (4-ball EP Test) |
≥ 250 kgf |
Quy cách đóng gói |
Hộp 1kg |