Mỡ bôi trơn Molykote G-1502 FM Synthetic Bearing & Gear Grease 400g


- SEC - Nhà phân phối Molykote uy tín
- Tư vấn nhiệt tình, báo giá nhanh chóng
- Liên hệ để có giá tốt
Quy cách | 400g/ống nhựa |
Vận chuyển | Giao hàng tận nơi |
- Thương hiệu: Molykote
- Mã sản phẩm: G-1502 FM Synthetic Bearing & Gear Grease
Tổng quan về mỡ bôi trơn Molykote G-1502 FM Synthetic Bearing & Gear Grease 400g
Mỡ bôi trơn Molykote G-1502 FM Synthetic Bearing & Gear Grease 400g được thiết kế đặc biệt cho ổ bi, bánh răng, ổ trượt và các chi tiết truyền động chịu tải cao. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn NSF H1, nghĩa là hoàn toàn an toàn khi sử dụng trong môi trường có khả năng tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Với khối lượng đóng gói tiện lợi 400g, mỡ bôi trơn Molykote G-1502 FM Synthetic Bearing & Gear Grease 400g rất phù hợp cho cả ứng dụng công nghiệp quy mô lớn và bảo trì theo định kỳ.
Điểm nổi bật của mỡ bôi trơn Molykote G-1502 FM Synthetic Bearing & Gear Grease 400g
- Thành phần tổng hợp cao cấp với dầu gốc PAO.
- Hiệu suất cao dưới áp lực và nhiệt độ lên tới 160°C.
- Tương thích tốt với nhựa và vật liệu polyme.
- Khả năng bám dính tuyệt vời, không chảy lỏng.
- Đạt chứng nhận NSF H1 an toàn cho thực phẩm.
Những hiệu quả mà mỡ bôi trơn Molykote G-1502 FM Synthetic Bearing & Gear Grease 400g mang lại
- Giảm ma sát và mài mòn hiệu quả giúp các chi tiết máy hoạt động trơn tru, giảm thiểu sự hư hỏng do ma sát.
- Bảo vệ các ổ bi, bánh răng và các chi tiết cơ khí khỏi sự hao mòn, ngay cả trong các điều kiện tải trọng cao và nhiệt độ cao.
- Ngăn ngừa nguy cơ ô nhiễm thực phẩm cho các ứng dụng trong ngành chế biến thực phẩm, nước giải khát và dược phẩm..
- Giảm tần suất thay thế mỡ bôi trơn, giảm lượng chất thải và tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp trong dài hạn.
Bảng thông số của mỡ bôi trơn Molykote G-1502 FM Synthetic Bearing & Gear Grease 400g
Thương hiệu |
Molykote |
Xuất xứ |
Mỹ |
Độ nhớt dầu nền @ 40°C |
Khoảng 460 cSt |
Cấp độ NLGI |
2 |
Độ xuyên kim @ 25°C, 60 lần |
Khoảng 265-295 (xuyên kim, 1/10mm) |
Điểm chớp cháy dầu gốc |
Khoảng 230°C |
Nhiệt độ hoạt động liên tục |
Từ -40°C đến +120°C |
Mất bay hơi @ 99°C, 22 giờ |
< 1% |
Mật độ @ 25°C |
Khoảng 1.01 g/cm³ |
Khả năng chịu tải (4-ball EP Test – Weld Load) |
Khoảng 500 kg |
Quy cách đóng gói |
400g |