Mỡ bôi trơn Molykote G-Rapid Plus Paste 1kg


- SEC - Nhà phân phối Molykote uy tín
- Tư vấn nhiệt tình, báo giá nhanh chóng
- Liên hệ để có giá tốt
Quy cách | 1kg/can |
Vận chuyển | Giao hàng tận nơi |
- Thương hiệu: Molykote
- Mã sản phẩm: Molykote G-Rapid Plus
Những đặc tính nổi bật của mỡ bôi trơn Molykote G-Rapid Plus Paste 1kg
✅ Có chứa các hạt rắn như Molypden Disulfide giúp hình thành lớp bảo vệ mỏng nhưng cực kỳ bền vững.
✅ Giảm đáng kể hệ số ma sát ngay cả trong điều kiện không có dầu bôi trơn bổ sung.
✅ Hoạt động tốt trong điều kiện khắc nghiệt, thích hợp cả trong môi trường nhiệt độ cao hoặc có sự thay đổi nhiệt độ đột ngột.
✅ Bám dính tốt, không bị trôi khi tiếp xúc với rung động mạnh, nước hoặc chất lỏng làm mát.
✅ Thân thiện với vật liệu, an toàn khi sử dụng trên nhiều loại kim loại mà không gây phản ứng ăn mòn hay hư hỏng bề mặt.
Ứng dụng của mỡ bôi trơn Molykote G-Rapid Plus Paste 1kg
Ngành nghề / Ứng dụng |
Mô tả chi tiết |
Cơ khí - Chế tạo máy |
Bôi trơn trục, ổ trượt, vít me, các điểm ma sát tĩnh |
Ô tô - Xe tải |
Lắp ráp hệ thống phanh, khớp nối trục, bánh răng |
Công nghiệp luyện kim, xi măng |
Dùng cho thiết bị vận hành trong điều kiện nhiệt cao, tải lớn |
Lắp ráp và bảo trì máy móc |
Dễ dàng tháo lắp, tránh hiện tượng “ăn mòn dính” |
Cơ sở sản xuất điện, nhà máy hóa chất |
Dùng cho van, bu lông, kết nối kim loại có áp suất cao |
Bảng thông số của mỡ bôi trơn Molykote G-Rapid Plus Paste 1kg
Thương hiệu |
Molykote |
Xuất xứ |
Mỹ |
Thành phần chính |
Dầu khoáng + chất rắn (MoS₂, Graphite, chất bôi trơn đặc biệt) |
Dạng sản phẩm |
Mỡ đặc |
Nhiệt độ hoạt động liên tục |
Từ -25°C đến +200°C |
Nhiệt độ chịu tải ngắn hạn |
Lên tới +450°C trong thời gian ngắn |
Hệ số ma sát (so với thép) |
~0.08 |
Độ thấm mỡ (Worked Penetration) |
~310–340 |
Chỉ số chịu cực áp (Four Ball EP) |
>2600 N |
Khả năng chống mài mòn (Wear scar) |
~0.5 mm |
Dung tích / Quy cách đóng gói |
1kg / Lon thiếc |