Mỡ bôi trơn Molykote HP-870 Grease 1kg

1.000đ
0935921658
thietbicnc zalo thietbicnc phone
  • SEC - Nhà phân phối Molykote uy tín
  • Tư vấn nhiệt tình, báo giá nhanh chóng
  • Liên hệ để có giá tốt
Quy cách 1kg/can
Vận chuyển Giao hàng tận nơi
  • Thương hiệu: Molykote
  • Mã sản phẩm: HP-870 Grease

Mỡ bôi trơn Molykote HP-870 Grease 1kg là gì ?

Mỡ bôi trơn Molykote HP-870 Grease 1kg là loại mỡ bôi trơn gốc perfluoropolyether kết hợp với chất làm đặc PTFE, được phát triển bởi thương hiệu nổi tiếng Molykote. Không chỉ là giải pháp bôi trơn thông thường, mà là sự lựa chọn chiến lược cho các doanh nghiệp mong muốn duy trì hiệu quả vận hành, giảm thiểu hỏng hóc bởi khả năng chịu nhiệt, kháng hóa chất và độ bền vượt trội.

Ưu điểm nổi bật của mỡ bôi trơn Molykote HP-870 Grease 1kg

✅ Chịu nhiệt độ cực cao chịu được đến 280°C trong thời gian ngắn mà không bị chảy, oxi hóa hay biến tính. 

✅ Kháng hóa chất tuyệt vời, không bị ảnh hưởng bởi axit, bazơ hay các dung môi mạnh. 

✅ Tuổi thọ sử dụng dài vì có độ ổn định oxy hóa cao, duy trì hiệu quả bôi trơn lâu dài mà không cần thay thế thường xuyên.

✅ Không chứa silicon, không gây hiện tượng trượt và tương thích vật liệu tốt.

Ứng dụng thực tế của mỡ bôi trơn Molykote HP-870 Grease 1kg

  • Được dùng để bôi trơn các trục quay, vòng bi, ray trượt của máy khắc laser, máy cắt wafer, máy phân tích chip.
  • Được ứng dụng trong các băng chuyền, máy đóng gói, thiết bị gia nhiệt trong dây chuyền chế biến.
  • Thiết bị chân không, máy móc trong môi trường khắc nghiệt
  • Dùng trong các bộ phận yêu cầu mỡ bôi trơn không bay hơi, không bị biến tính ở nhiệt độ cao.

Bảng thông số của mỡ bôi trơn Molykote HP-870 Grease 1kg

Thương hiệu

Molykote

Xuất xứ

Mỹ

Chất làm đặc

PTFE (Polytetrafluoroethylene)

Độ nhớt dầu nền ở 40°C (Base oil viscosity @ 40°C)

~ 500 mm²/s (cSt)

Độ nhớt biểu kiến (0°C, tốc độ cắt 10 s⁻¹)

~ 1,000 Pa·s

Cấp NLGI

NLGI #2

Độ xuyên kim (Penetration @ 25°C, 60 lần)

265 – 295

Điểm chớp cháy của dầu gốc

> 290°C

Nhiệt độ hoạt động liên tục

-40°C đến +250°C

Mất bay hơi (Evaporation Loss @ 99°C, 22 giờ)

< 0.10% (ASTM D972)

Ổn định oxy hóa (Oxidation Stability @ 99°C, 100 giờ)

< 0.5 bar áp suất giảm

Mật độ (Density @ 25°C)

~ 1.9 g/cm³

Khả năng chịu tải (4-ball EP Test – lực hàn dính)

> 3,800 N (ASTM D2596)

Quy cách đóng gói

Lon 1kg