Mỡ chịu nhiệt Daphne Eponex Grease SR No.2 Idemitsu

1.875.000đ
0935921658
thietbicnc zalo thietbicnc phone
  • Phân phối Idemitsu uy tín chất lượng
  • Dòng sản phẩm Daphne Eponex cao cấp Nhật Bản
  • Tư vấn và báo giá nhanh chóng
  • Liên hệ ngay để có giá tốt
Loại sản phẩm Mỡ chịu nhiệt
Quy cách 400g/ống mỡ con sâu
Nhiệt độ -20 đến 200 độ C
  • Thương hiệu: Idemitsu
  • Mã sản phẩm: Daphne Eponex Grease SR No.2

Khi nhắc đến mỡ bôi trơn công nghiệp chất lượng cao, mỡ chịu nhiệt Daphne Eponex Grease SR No.2 của Idemitsu là một trong những sản phẩm đáng tin cậy nhất trên thị trường. Được phát triển với công nghệ tiên tiến, sản phẩm này mang lại hiệu suất vượt trội, giúp kéo dài tuổi thọ máy móc và tối ưu hóa hoạt động sản xuất.

Điểm mạnh của mỡ chịu nhiệt Daphne Eponex Grease SR No.2 Idemitsu

  • Có điểm nhỏ giọt cao nên duy trì được hiệu quả bôi trơn trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Hoạt động tốt trong điều kiện ẩm ướt, không bị rửa trôi bởi nước hoặc hóa chất.
  • Đạt khả năng chịu tải bốn bi lên đến 2452N.
  • Không bị chảy dầu hay biến đổi kết cấu khi hoạt động liên tục với tốc độ cao,
  • Chứa các phụ gia chống oxy hóa và chống gỉ, mỡ giúp bảo vệ kim loại khỏi quá trình ăn mòn và han gỉ.

Mỡ chịu nhiệt Daphne Eponex Grease SR No.2 Idemitsu mang lại lợi ích gì?

  • Giúp cho máy móc, thiết bị hoạt động trơn tru và ít hao mòn hơn.
  • Hạn chế tình trạng hư hỏng, giảm tần suất thay thế linh kiện.
  • Cải thiện hiệu suất vận hành cho máy móc và hiệu quả làm việc cho nhiều nhà máy.
  • Giảm thiểu tối đa chi phí bảo trì.

Thông số của mỡ chịu nhiệt Daphne Eponex Grease SR No.2 Idemitsu

Tên sản phẩm

Daphne Eponex Grease SR No.2

Thương hiệu

Idemitsu

Xuất xứ

Nhật Bản

Loại mỡ

Lithium Complex

Dầu gốc

Dầu khoáng

Màu sắc

Xanh lá

Độ nhớt động học (ở 40°C)

143.1 mm²/s

Chỉ số độ xuyên kim (ở 25°C, 60W)

280

Điểm nhỏ giọt

> 260 °C

Tổn thất bay hơi (ở 99°C, 22 giờ)

0.60 %

Tách dầu (ở 100°C, 24 giờ)

0.25 %

Độ ổn định oxy hóa (ở 99°C, 100 giờ)

30 kPa

Khả năng chống nước (ở 38°C, 1 giờ)

0.6 %

Độ ổn định lăn (ở 80°C, 20 giờ)

350

Khả năng chịu tải

2452 N

Dải nhiệt độ hoạt động khuyến nghị

-20°C đến 140°C