Cảm biến đầu dò Magnescale DK25NR5, DK25PR5, DK25NLR5, DK25PLR5


- Phân phối chính hãng Magnescale bởi SEC
- Xuất xứ Nhật Bản
- Tư vấn lắp đặt miễn phí - Bảo hành chính hãng
Digital gauge | Cảm biến/ Đầu dò/ Đầu đo |
Mã hàng | DK25NR5, DK25PR5, DK25NLR5, DK25PLR5 |
Phạm vi đo | 25mm |
Độ phân giải | 0.5µm |
- Thương hiệu: MAGNESCALE
- Mã sản phẩm: DK25NR5
Ảnh | Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Giá |
---|---|---|---|
![]() |
DK25NR5 | Phạm vi đo 25mm --- Độ phân giải: 0.5 µm --- IP50 | 582.000đ |
![]() |
DK25PR5 | Phạm vi đo 25mm --- Độ phân giải: 0.5 µm --- IP64 | 706.000đ |
![]() |
DK25NLR5 | Phạm vi đo 25mm --- Độ phân giải: 0.5 µm --- IP50 | 710.000đ |
![]() |
DK25PLR5 | Phạm vi đo 25mm --- Độ phân giải: 0.5 µm --- IP64 | 714.000đ |
Một số ưu điểm nổi bật của cảm biến đầu dò Magnescale DK25NR5, DK25PR5, DK25NLR5, DK25PLR5
Tuổi Thọ Cao
Cảm biến Magnescale có tuổi thọ cao, vượt trội so với các sản phẩm cùng phân khúc khác. Sử dụng các vật liệu chất lượng cao và công nghệ sản xuất tiên tiến giúp cảm biến này hoạt động ổn định và bền bỉ suốt thời gian dài.
Độ Ổn Định và Bền Bỉ
Chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt, cảm biến độ ổn định và bền bỉ cao. Không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài như rung động, nhiệt độ, và đảm bảo độ tin cậy trong môi trường làm việc khó khăn.
Tính Linh Hoạt
Có nhiều tính năng linh hoạt, có khả năng tích hợp vào nhiều hệ thống công nghiệp khác nhau. Tích hợp dễ dàng vào các ứng dụng công nghiệp, từ máy móc cho đến hệ thống tự động hóa, tăng cường hiệu suất của quá trình sản xuất.
Ứng dụng của cảm biến đầu dò Magnescale DK25NR5, DK25PR5, DK25NLR5, DK25PLR5
Công nghiệp chính xác
Trong máy tiện, máy phay, máy mài, cảm biến này đo lường vị trí và khoảng cách chính xác. Giúp kiểm soát chặt chẽ quá trình sản xuất, đảm bảo sản phẩm cuối cùng đáp ứng yêu cầu chất lượng.
Robot
Tích hợp vào robot, cảm biến đo lường và điều khiển vị trí của robot, tăng cường tính linh hoạt và hiệu suất của hệ thống tự động, đảm bảo hoạt động an toàn và hiệu quả.
CNC và máy gia công
Trong gia công CNC, cảm biến đo lường vị trí trục, kiểm soát tốc độ và độ chính xác của các trục, cải thiện tính chính xác của quá trình gia công, làm tăng hiệu suất và giảm thời gian sản xuất.
Thiết bị y tế
Ứng dụng trong thiết bị y tế để đo lường và theo dõi vị trí đối tượng, cung cấp thông tin chính xác giúp quy trình điều trị được thực hiện chính xác và hiệu quả, đảm bảo an toàn và chăm sóc tốt cho bệnh nhân.
Tự động hóa nhà máy
Được tích hợp vào hệ thống tự động hóa nhà máy để đo lường, điều khiển các quy trình sản xuất một cách chính xác và hiệu quả. Cảm biến Magnescale dòng DK25NR5, DK25PR5, DK25NLR5, DK25PLR5 đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu suất sản xuất và chất lượng sản phẩm trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Bảng thông số kỹ thuật của cảm biến đầu dò Magnescale DK25NR5, DK25PR5, DK25NLR5, DK25PLR5
DK25NR5 |
DK25PR5 |
DK25NLR5 |
DK25PLR5 |
||
Đầu ra |
A/B/điểm tham chiếu, đầu ra trình điều khiển đường dây vi sai điện áp (tuân theo EIA-422) |
||||
Độ phân giải tối đa |
0,5 µm |
||||
Phạm vi đo |
25mm |
||||
Độ chính xác (ở 20 °C) |
2 µm |
||||
Lực đo (ở 20°C) |
Trở lên |
0,4 ± 0,3N |
4,9 N trở xuống |
0,4 ± 0,3N |
4,9 N trở xuống |
Nằm ngang |
0,7 ± 0,35N |
0,7 ± 0,35N |
|||
Đi xuống |
1 ± 0,4N |
1 ± 0,4N |
|||
Điểm tham chiếu/Tốc độ phản hồi |
Vị trí tại chuyển động trục chính 1 mm ± 0,5 mm |
||||
Tốc độ phản hồi tối đa |
250 m/phút |
||||
Khả năng chống rung (10 đến 2.000 Hz) |
150 m/s 2 (10 đến 2.000 Hz) |
||||
Chống va đập |
1500 m/s 2 (11 ms) |
||||
Cấp bảo vệ |
IP50 |
IP64 |
IP50 |
IP64 |
|
Nhiệt độ hoạt động |
0 đến +50oC |
||||
Nhiệt độ bảo quản |
‒20 đến +60oC |
||||
Nguồn cấp |
DC +5V ± 5% |
||||
Sự tiêu thụ năng lượng |
1 W trở xuống |
||||
Đường kính trục |
Φ20 0 ‒0,013mm |
||||
Khối lượng |
Xấp xỉ. 300g |
||||
cảm biến |
DZ-122 : Đầu bi cacbua, Vít gắn M2.5 |
||||
Chiều dài cáp đầu ra |
Xấp xỉ. 2,5 m |
||||
Phụ kiện |
+ Vít P M4x5 (2 chiếc), hướng dẫn sử dụng |