Cảm biến đầu dò Magnescale DK50NR5, DK50PR5


- Phân phối chính hãng Magnescale bởi SEC
- Xuất xứ Nhật Bản
- Tư vấn lắp đặt miễn phí - Bảo hành chính hãng
Digital gauge | Cảm biến/ Đầu dò/ Đầu đo |
Mã hàng | DK50NR5, DK50PR5 |
Phạm vi đo | 50mm |
Độ phân giải | 0.5µm |
- Thương hiệu: MAGNESCALE
- Mã sản phẩm: DK50NR5
Ảnh | Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Giá |
---|---|---|---|
![]() |
DK50NR5 | Phạm vi đo 50mm --- Độ phân giải: 0.5 µm --- IP50 | 586.000đ |
![]() |
DK50PR5 | Phạm vi đo 50mm --- Độ phân giải: 0.5 µm --- IP64 | 718.000đ |
Ưu điểm nổi bật của cảm biến đầu dò Magnescale DK50NR5, DK50PR5
Hiệu Suất Ổn Định
Cảm biến Magnescale DK50NR5 và DK50PR5 hoạt động ổn định trong các điều kiện khác nhau, đảm bảo hiệu suất liên tục và không có sự gián đoạn, có khả năng chống lại các yếu tố gây nhiễu, từ đó duy trì hiệu suất ổn định ngay cả trong môi trường công nghiệp nhiều rung động.
Độ Chính Xác Cao
Khả năng đo lường chính xác, cho phép đạt được độ phân giải cao trong các ứng dụng phức tạp. Sử dụng công nghệ Magnescale độc quyền, DK50NR5 và DK50PR5 cung cấp kết quả chính xác, giảm thiểu sai số và tăng độ tin cậy cho các quy trình đo lường.
Tính Tương Thích
Tính năng tương thích cao, cho phép dễ dàng tích hợp vào nhiều loại hệ thống máy móc và thiết bị công nghiệp mà không cần sửa đổi rộng rãi. Giao diện kết nối linh hoạt của cảm biến Magnescale50NR5 và DK50PR5 hỗ trợ rộng rãi các chuẩn công nghiệp, giúp việc kết nối và điều chỉnh trở nên đơn giản và hiệu quả.
Một số lưu ý khi sử dụng cảm biến đầu dò Magnescale DK50NR5, DK50PR5
Tránh Rung Động và Nhiễu Điện
Đặt cảm biến tránh xa các nguồn rung động mạnh và tránh đặt gần các thiết bị phát ra nhiễu điện để không ảnh hưởng đến độ chính xác của cảm biến. Sử dụng các phương tiện chống rung phù hợp nếu thiết bị được đặt gần máy móc vận hành mạnh.
Bảo Trì Thường Xuyên
Thực hiện kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo hiệu suất tối ưu và phát hiện sớm các vấn đề có thể phát sinh. Vệ sinh cảm biến định kỳ để loại bỏ bụi bẩn và các chất gây nhiễm khác có thể tích tụ trên bề mặt.
Tuân Thủ Các Yêu Cầu Kỹ Thuật
Chú ý đến các thông số kỹ thuật như dải nhiệt độ hoạt động và độ ẩm tối đa cho phép. Sử dụng cảm biến trong phạm vi các thông số này để tránh ảnh hưởng xấu đến các thành phần điện tử.
Bảng thông số kỹ thuật của cảm biến đầu dò Magnescale DK50NR5, DK50PR5
DK50NR5 |
DK50PR5 |
|||
Đầu ra |
A/B/điểm tham chiếu, đầu ra trình điều khiển đường dây vi sai điện áp (tuân theo EIA-422) | |||
Độ phân giải tối đa |
0,5 µm |
|||
Phạm vi đo |
500mm |
|||
Độ chính xác (ở 20 °C) |
5 µm p-p |
|||
Lực đo (ở 20°C) |
Trở lên |
- |
6,2 N trở xuống |
|
Nằm ngang |
0.9 ±0.4 N |
6,2 N trở xuống |
||
Đi xuống |
1,3 ± 0,5N |
6,2 N trở xuống |
||
Điểm tham chiếu/Tốc độ phản hồi |
Vị trí tại chuyển động trục chính 1 mm ± 0,5 mm |
|||
Tốc độ phản hồi tối đa |
250 m/phút |
|||
Khả năng chống rung (10 đến 2.000 Hz) |
150 m/s 2 (10 to 2,000 Hz) |
|||
Chống va đập |
1500 m/s 2 (11 ms) |
|||
Cấp bảo vệ |
IP50 |
IP64 |
||
Nhiệt độ hoạt động |
0 đến +50oC |
|||
Nhiệt độ bảo quản |
‒20 đến +60oC |
|||
Nguồn cấp |
DC +5V ± 5% |
|||
Sự tiêu thụ năng lượng |
1 W trở xuống |
|||
Đường kính trục |
Φ20 0 ‒0,013mm |
|||
Khối lượng |
Xấp xỉ 360g |
|||
cảm biến |
DZ-122 : Đầu bi cacbua, Vít gắn M2.5 |
|||
Chiều dài cáp đầu ra |
Xấp xỉ. 2,5 m |
|||
Phụ kiện |
+ Vít P M4x5 (2 chiếc), hướng dẫn sử dụng |