Cảm biến Mitutoyo 542-186, 542-187, 542-188

Liên hệ
0935921658
thietbicnc zalo thietbicnc phone
  • Phân phối chính hãng Mitutoyo
  • Xuất xứ Nhật Bản
  • Tư vấn lắp đặt và bảo hành chính hãng
  • Liên hệ ngay để có giá tốt
Model 542-186, 542-187, 542-188
Dãy đo 10mm
Độ phân giải 0.1 - 1µm
  • Thương hiệu:
  • Mã sản phẩm: 542-186
Ảnh Mã sản phẩm Quy cách phổ biến Giá
Cảm biến Mitutoyo 542-186, 542-187, 542-188 542-186 542-186 Phạm vi đo 10mm --- Độ phân giải: 1µm --- phản hồi 1500mm/s Liên hệ
Cảm biến Mitutoyo 542-186, 542-187, 542-188 542-187 542-187 Phạm vi đo 10mm --- Độ phân giải: 0.5µm --- phản hồi 1500mm/s Liên hệ
Cảm biến Mitutoyo 542-186, 542-187, 542-188 542-188 542-188 Phạm vi đo 10mm --- Độ phân giải: 0.1µm --- phản hồi 400mm/s 17.200.000đ

Ứng dụng và đặc điểm của ba loại cảm biến Mitutoyo 542-186, 542-187, 542-188 

Cảm biến Mitutoyo 542-186, 542-187 và 542-188 là những đại diện cho sự tiên tiến và đa dạng trong lĩnh vực cảm biến công nghiệp, mang lại hiệu suất cao và độ chính xác đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp hiện đại. Với thiết kế thông minh và tính linh hoạt, ba loại cảm biến này được ứng dụng rộng rãi trong các quy trình sản xuất linh kiện ô tô, lắp ráp máy móc, sản xuất linh kiện điện tử, dụng cụ y tế và ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.

Đặc điểm chung của ba loại cảm biến này là khả năng đo lường lực và vị trí một cách chính xác và đáng tin cậy. Với phạm vi đo lên đến 10mm và khả năng đo lực không vượt quá 0.8N, chúng có thể đáp ứng được nhu cầu đo lường trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ những thao tác chính xác như đo lực ép, lực kéo, lực xoắn đến việc đo vị trí và tăng trưởng trong quá trình sản xuất và kiểm tra sản phẩm.

Với một loạt các tính năng vượt trội, cả ba loại cảm biến này có thiết kế để giúp chúng chống lại sự xâm nhập của bụi và nước, từ đó đảm bảo hoạt động ổn định và đáng tin cậy ngay cả trong môi trường làm việc khắc nghiệt nhất. Độ bền trượt lên đến 100 triệu lần và hơn thế nữa, chúng cung cấp sự ổn định và tuổi thọ cao trong quá trình sử dụng.

Một trong những điểm nổi bật khác của ba loại cảm biến này là khả năng kết nối với nhiều loại bộ đếm khác nhau, từ bộ đếm nhỏ gọn đến bộ đếm đa chức năng, từ đó đáp ứng được nhu cầu đo lường đa dạng của người dùng.

Do sự tiện ích, hiệu suất và độ chính xác mà chúng mang lại, cảm biến Mitutoyo 542-186, 542-187 và 542-188 là lựa chọn hàng đầu cho các nhà sản xuất và kỹ sư yêu cầu cao về đo lường trong môi trường công nghiệp hiện đại.

Thông số của ba loại cảm biến Mitutoya 542-186, 542-187, 542-188 

Giống nhau : 

  • Phạm vi đo : 10mm
  • Lực đo : 0.8 N hoặc ít hơn
  • Độ lặp lại : 0.3 µm
  • Tín hiệu đầu ra: 90 độ lệch pha
  • Đường kính của thân : 8 mm
  • Phương pháp phát hiện vị trí: Loại truyền quang học
  • Vòng bi: Loại bi tuyến tính
  • Chiều dài cáp đầu ra: Xấp xỉ 2,5 m (từ vỏ)
  • Đầu nối: Phích cắm HR10A-10P-10P (HIROSE), Ổ cắm tương thích HR10A-10R-10S (HIROSE), Đầu nối tương thích  HR10A-10J-105 (HIROSE)
  • Khối lượng : xấp xỉ  210 g
  • Nhiệt độ hoạt động (độ ẩm): 0 đến 50 °C (RH 20 đến 80%, không ngưng tụ)
  • Nhiệt độ bảo quản (độ ẩm): -10 đến 60 °C (RH 20 đến 80%, không ngưng tụ)

Khác nhau :

Độ phân giải : 

  • Cảm biến Mitutoyo 542-188 : 0,1 µm
  • Cảm biến Mitutoyo 542-187 : 0,5 µm
  • Cảm biến Mitutoyo 542-186 : 1 µm

Độ chính xác đo (20 °C), trong đó L là chiều dài tùy ý : 

  • Cảm biến Mitutoyo 542-188 : (0.8 + L/50) µm (mm)
  • Cảm biến Mitutoyo 542-186 và 542-187  : (1.5 + L/50) µm (mm)

Tốc độ phản hồi : 

  • Cảm biến Mitutoyo 542-188 : 400 mm/s
  • Cảm biến Mitutoyo 542-186 và 542-187  : 1500 mm/s

Khoảng cách cạnh tối thiểu :

  • Cảm biến Mitutoyo 542-188 : 250 ns (4 MHz) 
  • Cảm biến Mitutoyo 542-186 và 542-187  : 500 ns (2 MHz)

Tín hiệu đầu ra : 

  • Cảm biến Mitutoyo 542-188 : 0,4 µm
  • Cảm biến Mitutoyo 542-187 : 2 µm
  • Cảm biến Mitutoyo 542-186 : 4 µm

Thông qua những thông số kỹ thuật chi tiết, có thể thấy sự đa dạng và linh hoạt của ba loại cảm biến Mitutoyo này, từ độ phân giải và độ chính xác đến tốc độ phản hồi và khoảng cách cạnh tối thiểu, tất cả đều được tinh chỉnh để đáp ứng được yêu cầu cụ thể của mỗi ứng dụng.