Dầu cắt gọt Blaser Blasomill 10, Blasomil 22

158.000đ
0935921658
thietbicnc zalo thietbicnc phone
  • Thương hiệu Blaser từ Thụy Sĩ
  • Gia công kin loại
  • An toàn cho sức khỏe
  • Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá
Loại dầu Pha nước
Gia công Phay, tiện
Ảnh Mã sản phẩm Quy cách phổ biến Giá
Dầu cắt gọt Blaser Blasomill 10, Blasomil 22 Blasomill 10 Blasomill 10 Độ nhớt 10 158.000đ
Dầu cắt gọt Blaser Blasomill 10, Blasomil 22 Blasomill 22 Blasomill 22 Độ nhớt 22 160.000đ

Điểm mạnh của dầu cắt gọt Blaser Blasomill 10, Blasomil 22

  • Giảm ma sát, hạn chế mẻ dao khi gia công liên tục.
  • Dễ dàng vệ sinh chi tiết, ít để lại cặn bẩn.
  • Giúp nâng cao năng suất sản xuất.
  • Hạn chế sự biến đổi bề mặt chi tiết khi gia công tốc độ cao.
  • Được kiểm nghiệm và ứng dụng tại nhiều ngành công nghiệp lớn.
  • Khả năng chống oxy hóa tốt, giảm nguy cơ biến chất dầu.
  • Mang lại độ an toàn cao cho người vận hành và máy móc.

Các chứng nhận chất lượng của dầu cắt gọt Blaser Blasomill 10, Blasomil 22

  • Tuân thủ tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật châu Âu.
  • Không chứa Clo và hợp chất gây hại môi trường.
  • Được kiểm nghiệm về độ ổn định nhiệt và oxy hóa.
  • Đạt chuẩn bền vững trong ngành gia công cơ khí.
  • Được nhiều tập đoàn công nghiệp toàn cầu tin dùng.
  • Đáp ứng các yêu cầu về an toàn lao động.
  • Thích hợp cho hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001.

Tại sao nên chọn dầu cắt gọt Blaser Blasomill 10, Blasomil 22

  • Có lịch sử nghiên cứu và ứng dụng thực tiễn lâu đời.
  • Được khách hàng ở hơn 60 quốc gia tin dùng.
  • Cung cấp giải pháp tối ưu cho cả gia công phổ thông và cao cấp.
  • Giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí dài hạn.
  • Mang lại sự an tâm nhờ chất lượng ổn định.
  • Hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ từ hệ thống Blaser toàn cầu.
  • Là lựa chọn đáng tin cậy trong ngành dầu cắt gọt hiện nay.

Thông tin kỹ thuật của dầu cắt gọt Blaser Blasomill 10, Blasomil 22

Model

Blasomill 10

Blasomill 22

Thương hiệu

Blaser Swisslube

 

Xuất xứ

Thụy Sĩ

 

Độ nhớt (40 °C)

≈ 10 mm²/s

≈ 22 mm²/s

Tỷ trọng (20 °C)

≈ 0,85 g/cm³

0,85 – 0,90 g/cm³

Điểm chớp cháy (COC)

≈ 165 °C

180 – 188 °C

Hàm lượng ester

≈ 12%

15 – 21%

Hàm lượng lưu huỳnh tổng

≈ 2,3%

1,2 – 2,2%

Độ ăn mòn đồng (3h/60 °C)

1b

1a

thietbicnc zalo
thietbicnc phone