Đầu đo độ dày xi mạ Fischer ESD20Ni
56.200.000đ
0935921658


- SEC - Nhà phân phối chính hãng Fischer
- Đo trên cả 2 loại nền
- Sản xuất tại Đức, bảo hành chính hãng tại Việt Nam
- Liên hệ để được tư vấn và có giá tốt
Ứng dụng | Dùng cho máy đo PHASCOPE PMP10 |
Phạm vi | Xi mạ Niken trên Sắt, ngũ kim |
- Thương hiệu: Helmut Fischer
- Mã sản phẩm: ESD20Ni
Điểm mạnh của đầu đo độ dày xi mạ Fischer ESD20Ni
- Được thiết kế chuyên biệt để đo độ dày lớp mạ nickel và các hợp kim liên quan với độ chính xác cao.
- Sử dụng công nghệ đo từ tính hiện đại giúp giảm sai số và tăng độ tin cậy của kết quả.
- Khả năng đo ổn định ngay cả khi bề mặt sản phẩm không hoàn toàn nhẵn bóng hoặc có độ cong nhẹ.
- Đầu đo bền bỉ, chống mài mòn tốt, phù hợp cho môi trường sản xuất công nghiệp liên tục.
- Cho phép đo nhanh chóng, rút ngắn thời gian kiểm tra chất lượng so với phương pháp truyền thống.
- Tương thích với nhiều dòng thiết bị Fischer khác nhau, linh hoạt trong việc lắp đặt và sử dụng.
- Hiệu chuẩn dễ dàng, giúp người vận hành không cần tốn nhiều thời gian thao tác.
- Đạt tiêu chuẩn quốc tế về đo lường, đảm bảo kết quả có giá trị trong kiểm định và chứng nhận chất lượng.
Dùng để làm gì với đầu đo độ dày xi mạ Fischer ESD20Ni
- Kiểm tra độ dày lớp mạ nickel trên chi tiết kim loại trong ngành cơ khí chính xác.
- Đảm bảo chất lượng lớp phủ mạ trong các linh kiện điện tử và vi cơ điện tử.
- Giúp nhà sản xuất kiểm soát quá trình xi mạ để tiết kiệm vật liệu và giảm chi phí sản xuất.
- Phát hiện nhanh sự sai lệch độ dày lớp phủ để kịp thời điều chỉnh dây chuyền mạ.
- Hỗ trợ công tác R&D trong việc thử nghiệm công nghệ phủ mới hoặc cải tiến quy trình mạ.
- Sử dụng trong kiểm tra sản phẩm đầu ra nhằm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
Bảng số liệu kỹ thuật của đầu đo độ dày xi mạ Fischer ESD20Ni
Thương hiệu |
Helmut Fischer |
Xuất xứ |
Đức |
Nguyên lý đo |
Cảm ứng từ / Từ xoáy |
Dải đo |
0 – 200 µm (tùy vật liệu nền và lớp mạ nickel) |
Độ phân giải |
0.01 µm |
Độ chính xác |
± (0.3 µm + 1% giá trị đo) |
Đường kính đầu đo |
~ 20 mm |
Bán kính tối thiểu của bề mặt đo |
3 mm (lồi), 6 mm (lõm) |
Diện tích bề mặt tối thiểu |
Ø 10 mm |
Độ dày lớp nền tối thiểu |
0.5 mm |
Nhiệt độ vận hành |
0 °C đến +50 °C |
Sản phẩm liên quan
48.200.000đ
52.000.000đ
58.000.000đ
51.200.000đ
260.000.000đ
242.000.000đ