Kim đo độ nhám Accretech DM43821, DM43822, DM43824

Liên hệ
0935921658
thietbicnc zalo thietbicnc phone
  • Kim đo độ nhám Accretech Nhật Bản
  • Độ chính xác cao
  • Liên hệ để báo giá
Ứng dụng Đầu kim đo độ nhám
  • Thương hiệu: Accretech
  • Mã sản phẩm: DM4382

Kim đo độ nhám Accretech DM43821, DM43822, DM43824 là các đầu kim (stylus) chuyên dụng lắp cho máy đo độ nhám bề mặt của Accretech/Tokyo Seimitsu. Bộ kim này được thiết kế để quét, thu tín hiệu vi sai trên bề mặt, từ đó tạo ra dữ liệu độ nhám chính xác cho nhiều loại chi tiết gia công cơ khí.

Điểm nổi bật của kim đo độ nhám Accretech DM43821, DM43822, DM43824

  • Thiết kế chuyên biệt cho nhiều dạng bề mặt khó đo như rãnh hẹp, biên dạng cong hoặc chi tiết chính xác.
  • Độ bền cao, chế tạo từ hợp kim cứng giúp chống mài mòn tốt trong quá trình quét bề mặt.
  • Độ nhạy cao, tái tạo chính xác các thay đổi vi mô trên bề mặt kim loại.
  • Tương thích hoàn hảo với các máy đo nhám Accretech/Tokyo Seimitsu nhờ chuẩn stylus đồng bộ.
  • Dễ dàng thay thế và bảo trì, giúp duy trì độ ổn định của thiết bị đo trong thời gian dài.

Kim đo độ nhám Accretech DM43821, DM43822, DM43824 được sử dụng phổ biến ở đâu

  • Phòng đo chất lượng (QC/QA) trong các nhà máy gia công cơ khí.
  • Xưởng sản xuất linh kiện chính xác cho ngành ô tô, điện tử, khuôn mẫu.
  • Các cơ sở đo kiểm và phòng thí nghiệm chuyên về đo lường, kiểm định.
  • Dây chuyền sản xuất cần kiểm soát độ nhám thường xuyên để đảm bảo tiêu chuẩn bề mặt.
  • Các doanh nghiệp sử dụng máy đo độ nhám Accretech bán tự động hoặc tự động.

Lưu ý khi sử dụng kim đo độ nhám Accretech DM43821, DM43822, DM43824

  • Tránh tác động mạnh vào đầu kim để không làm cong hoặc sứt mẻ mũi kim.
  • Vệ sinh bề mặt đo trước khi tiếp xúc để tránh bụi kim loại làm ảnh hưởng giá trị đo.
  • Sau khi đo, nên lau sạch nhẹ nhàng và cất vào hộp bảo quản chống va đập.
  • Tránh đặt kim ở nơi ẩm hoặc gần hóa chất ăn mòn.
  • Kiểm tra định kỳ độ mòn mũi kim; nếu mòn quá mức sẽ làm kết quả đo sai lệch.
  • Sử dụng đúng mã kim tương ứng với dạng bề mặt: phẳng, cong, rãnh hoặc biên dạng đặc thù.
thietbicnc zalo
thietbicnc phone