Hotline 0705651590
0
Sản phẩm
Mãnh dao tiện Mitsubishi SNMG1204
  • Mãnh dao tiện Mitsubishi SNMG1204

Mãnh dao tiện Mitsubishi SNMG1204

Liên hệ

Ưu điểm

Sản phẩm chính hãng Mitsubishi

Giá thành cạnh tranh

Liên hệ chúng tôi để có giá tốt hơn

Thông số:

Thương hiệu MITSUBISHI
Tên kỹ thuật Mảnh dao tiện
Mã series SNMG1204
Tìm kiếm
Ảnh Mã sản phẩm Quy cách phổ biến Giá Số lượng
SNMG120404-FH (NX2525)
SNMG120404-FH (NX2525)

Lớp phủ NX2525: gia công thép, inox sus, gang. Ứng dụng gia công tinh

Liên hệ
+-
SNMG120404-MA (MC7025)
SNMG120404-MA (MC7025)

Lớp phủ MC7025: gia công inox sus, chịu va đập nhẹ

Liên hệ
+-
SNMG120404-MA (UE6105)
SNMG120404-MA (UE6105)

Lớp phủ UE6105: gia công thép, không va đập

Liên hệ
+-
SNMG120404-MA (US735)
SNMG120404-MA (US735)

Lớp phủ US735: gia công inox, chịu va đập nặng

Liên hệ
+-
SNMG120408 (UC5105)
SNMG120408 (UC5105)

Lớp phủ UC5105: gia công gang

Liên hệ
+-
SNMG120408-LP (MC6025)
SNMG120408-LP (MC6025)

Lớp phủ MC6025: gia công thép, chịu va đập mạnh

Liên hệ
+-
SNMG120408-LP (MP3025)
SNMG120408-LP (MP3025)

Lớp phủ MP3025: gia công thép, chịu va đập nhẹ

Liên hệ
+-
SNMG120408-MA (UE6020)
SNMG120408-MA (UE6020)

Lớp phủ UE6020: gia công thép, chịu va đập nặng

Liên hệ
+-
SNMG120408-MA (VP15TF)
SNMG120408-MA (VP15TF)

Lớp phủ VP15TF: gia công đa vật liệu như hép, inox SUS, gang, thép nhiệt,…

Liên hệ
+-
SNMG120408-MK (MC5015)
SNMG120408-MK (MC5015)

Lớp phủ MC5015: gia công gang và chịu gia đập mạnh

Liên hệ
+-
SNMG120408-MS (VP10RT)
SNMG120408-MS (VP10RT)

Lớp phủ VP10RT: gia công inox sus, gang, kim loại màu, thép sau nhiệt

Liên hệ
+-
SNMG120408-RS (MP9015)
SNMG120408-RS (MP9015)

Lớp phủ MP9015: gia công kim loại màu, thép sau nhiệt chịu va đập nhẹ

Liên hệ
+-
SNMG120408-SH (UE6110)
SNMG120408-SH (UE6110)

Lớp phủ UE6110: gia công thép, chịu va đập nhẹ

Liên hệ
+-
  • Giới thiệu mãnh dao tiện Mitsubishi SNMG1204

    Mãnh dao tiện Mitsubishi SNMG1204 là một loại dao cắt đa năng được sử dụng trong gia công cơ khí. Nó được thiết kế để sử dụng với các máy tiện CNC và máy tiện trung tâm. Mãnh dao SNMG1204 được làm từ vật liệu carbide cứng, có khả năng chịu nhiệt và độ cứng cao, giúp gia tăng tuổi thọ của dao và hiệu quả gia công.
    Mãnh dao tiện Mitsubishi dòng SNMG1204 có tới 13 loại dao tiện với các lớp phủ khác nhau để phù hợp với từng nhu cầu khác nhau của người dùng.

    Đặc điểm cấu tạo và ưu điểm

    Đặc điểm cấu tạo

    Lớp phủ là bộ phận quan trọng nhất của mảnh dao, có tác dụng bảo vệ lõi dao khỏi sự mài mòn và tăng độ cứng của dao. Mitsubishi cung cấp nhiều loại lớp phủ khác nhau cho mảnh dao SNMG1204, mỗi loại phù hợp với các ứng dụng gia công khác nhau.

    Lõi dao được làm từ vật liệu carbide cứng, có khả năng chịu nhiệt và độ cứng cao, giúp gia tăng tuổi thọ của dao và hiệu quả gia công.

    Góc cắt là góc giữa cạnh cắt và mặt phẳng tham chiếu của mảnh dao. Góc cắt ảnh hưởng đến độ sắc bén của dao và lực cắt cần thiết để gia công.

    Ưu điểm 

    Có khả năng chịu nhiệt và độ cứng cao, giúp gia tăng tuổi thọ của dao và hiệu quả gia công. Góc cắt sắc bén giúp dao cắt ngọt và giảm lực cắt cần thiết để gia công.

    Mảnh dao được sản xuất với độ chính xác cao, giúp đảm bảo độ chính xác của sản phẩm gia công.
    Lớp phủ của mảnh dao giúp bảo vệ lõi dao khỏi sự mài mòn và tăng độ bền của dao.

    Giá thành của mảnh dao SNMG1204 hợp lý so với chất lượng và hiệu quả gia công của nó. Có nhiều loại lớp phủ, kiểu dáng và kích thước khác nhau, đáp ứng được nhiều nhu cầu gia công khác nhau.

    Dễ dàng lắp đặt, sử dụng trên các máy tiện CNC và máy tiện trung tâm. Ngoài ra còn rất an toàn cho người sử dụng.

    Công dụng của mãnh dao tiện Mitsubishi SNMG1204

    Mãnh dao SNMG1204 được sử dụng để gia công nhiều loại vật liệu khác nhau, bao gồm thép, thép không gỉ, gang, nhôm và hợp kim titan. Nó được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng gia công như tiện ngoài, tiện trong, tiện rãnh, tiện mặt phẳng, tiện côn.

    Ngoài ra ta còn có thể biết được nên sử dụng loại dao tiện nào để phù hợp với nhu cầu cũng chúng ta thông qua các lớp phủ : 

    • NX2525 : Dành cho gia công thép cacbon và thép hợp kim giúp tăng độ bền và khả năng chống mài mòn, phù hợp cho cả cắt liên tục và gián đoạn.
    • MC7025 : Công dụng: Thích hợp cho gia công thép không gỉ cung cấp khả năng chống mài mòn cao và tăng độ bền nhiệt, giúp gia công ổn định và kéo dài tuổi thọ dụng cụ.
    • UE6105: Lý tưởng cho gia công thép hợp kim và thép cứng, tăng cường độ bền và khả năng chống mẻ cạnh, phù hợp cho cắt tốc độ cao.
    • US735: Được thiết kế để gia công thép không gỉ và hợp kim chịu nhiệt, chống mài mòn và chống nhiệt tốt, đảm bảo hiệu suất gia công ổn định.
    • UC5105: Thích hợp cho gia công thép cacbon và thép hợp kim với tốc độ cắt cao làm tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn, giảm thiểu nguy cơ mẻ cạnh.
    • MC6025: Công dụng: Được sử dụng cho gia công thép cacbon, thép hợp kim và thép không gỉ, lớp phủ này có độ bền cao và khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp cho cắt tốc độ cao và liên tục.
    • MP3025: Công dụng: Lớp phủ này phù hợp cho gia công thép không gỉ và hợp kim nhôm, giúp cải thiện độ bền dụng cụ và khả năng chống mài mòn, cung cấp hiệu suất ổn định.
    • UE6020:mCông dụng: Lý tưởng cho gia công thép cacbon, thép hợp kim và thép không gỉ, giúp tăng độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn, đồng thời giảm thiểu nhiệt độ trong quá trình cắt.
    • VP15T: Công dụng: Thích hợp cho gia công hợp kim nhôm, thép không gỉ với khả năng chống mài mòn cao và độ bền nhiệt, giúp gia công ổn định và chính xác.
    • MC5015: Công dụng: Được thiết kế để gia công gang và các vật liệu khó cắt, do độ bền cao nên rất phù hợp cho cắt tốc độ cao và liên tục.
    • VP10RT: Công dụng: Lớp phủ này lý tưởng cho gia công hợp kim nhôm và vật liệu màu, giúp tăng độ bền dụng cụ và khả năng chống mài mòn, cung cấp bề mặt gia công mịn và sắc nét.
    • MP9015: Công dụng: Thích hợp cho gia công thép không gỉ và hợp kim chịu nhiệt vì khả năng chống mài mòn cao, giúp gia công hiệu quả và ổn định.
    • UE6110: Công dụng: Lý tưởng cho gia công thép hợp kim và thép cứng

    Bảng thông số kĩ thuật 

    Mã sản phẩm

    Lớp phủ

    Kích thước (mm)

    Bán kính góc

    (mm)

    Đường kính tâm (mm)

    Đồ dày (mm)

    SNMG120404-FH (NX2525)

    NX2525

    12.7

    0.4

    5.16

    4.76

    SNMG120404-MA (MC7025)

    MC7025

    SNMG120404-MA (UE6105)

    UE6105

    SNMG120404-MA (US735)

    US735

    SNMG120408 (UC5105)

    UC5105

    SNMG120408-LP (MC6025)

    MC6025

    SNMG120408-LP (MP3025)

    MP3025

    SNMG120408-MA (UE6020)

    UE6020

    SNMG120408-MA (VP15TF)

    VP15T

    SNMG120408-MK (MC5015)

    MC5015

    SNMG120408-MS (VP10RT)

    VP10RT

    SNMG120408-RS (MP9015)

    MP9015

    SNMG120408-SH (UE6110)

    UE6110

0705651590 ZALO EMAIL BACKTOP