Tên kỹ thuật | Mảnh dao tiện |
Mã series | SNMG1204 |
Ảnh | Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Giá |
---|---|---|---|
SNMG120404-FH (NX2525) | Lớp phủ NX2525: gia công thép, inox sus, gang. Ứng dụng gia công tinh | Liên hệ | |
SNMG120404-MA (MC7025) | Lớp phủ MC7025: gia công inox sus, chịu va đập nhẹ | Liên hệ | |
SNMG120404-MA (UE6105) | Lớp phủ UE6105: gia công thép, không va đập | Liên hệ | |
SNMG120404-MA (US735) | Lớp phủ US735: gia công inox, chịu va đập nặng | Liên hệ | |
SNMG120408 (UC5105) | Lớp phủ UC5105: gia công gang | Liên hệ | |
SNMG120408-LP (MC6025) | Lớp phủ MC6025: gia công thép, chịu va đập mạnh | Liên hệ | |
SNMG120408-LP (MP3025) | Lớp phủ MP3025: gia công thép, chịu va đập nhẹ | Liên hệ | |
SNMG120408-MA (UE6020) | Lớp phủ UE6020: gia công thép, chịu va đập nặng | Liên hệ | |
SNMG120408-MA (VP15TF) | Lớp phủ VP15TF: gia công đa vật liệu như hép, inox SUS, gang, thép nhiệt,… | Liên hệ | |
SNMG120408-MK (MC5015) | Lớp phủ MC5015: gia công gang và chịu gia đập mạnh | Liên hệ | |
SNMG120408-MS (VP10RT) | Lớp phủ VP10RT: gia công inox sus, gang, kim loại màu, thép sau nhiệt | Liên hệ | |
SNMG120408-RS (MP9015) | Lớp phủ MP9015: gia công kim loại màu, thép sau nhiệt chịu va đập nhẹ | Liên hệ | |
SNMG120408-SH (UE6110) | Lớp phủ UE6110: gia công thép, chịu va đập nhẹ | Liên hệ |
Mãnh dao tiện Mitsubishi SNMG1204 là một loại dao cắt đa năng được sử dụng trong gia công cơ khí. Nó được thiết kế để sử dụng với các máy tiện CNC và máy tiện trung tâm. Mãnh dao SNMG1204 được làm từ vật liệu carbide cứng, có khả năng chịu nhiệt và độ cứng cao, giúp gia tăng tuổi thọ của dao và hiệu quả gia công.
Mãnh dao tiện Mitsubishi dòng SNMG1204 có tới 13 loại dao tiện với các lớp phủ khác nhau để phù hợp với từng nhu cầu khác nhau của người dùng.
Lớp phủ là bộ phận quan trọng nhất của mảnh dao, có tác dụng bảo vệ lõi dao khỏi sự mài mòn và tăng độ cứng của dao. Mitsubishi cung cấp nhiều loại lớp phủ khác nhau cho mảnh dao SNMG1204, mỗi loại phù hợp với các ứng dụng gia công khác nhau.
Lõi dao được làm từ vật liệu carbide cứng, có khả năng chịu nhiệt và độ cứng cao, giúp gia tăng tuổi thọ của dao và hiệu quả gia công.
Góc cắt là góc giữa cạnh cắt và mặt phẳng tham chiếu của mảnh dao. Góc cắt ảnh hưởng đến độ sắc bén của dao và lực cắt cần thiết để gia công.
Có khả năng chịu nhiệt và độ cứng cao, giúp gia tăng tuổi thọ của dao và hiệu quả gia công. Góc cắt sắc bén giúp dao cắt ngọt và giảm lực cắt cần thiết để gia công.
Mảnh dao được sản xuất với độ chính xác cao, giúp đảm bảo độ chính xác của sản phẩm gia công.
Lớp phủ của mảnh dao giúp bảo vệ lõi dao khỏi sự mài mòn và tăng độ bền của dao.
Giá thành của mảnh dao SNMG1204 hợp lý so với chất lượng và hiệu quả gia công của nó. Có nhiều loại lớp phủ, kiểu dáng và kích thước khác nhau, đáp ứng được nhiều nhu cầu gia công khác nhau.
Dễ dàng lắp đặt, sử dụng trên các máy tiện CNC và máy tiện trung tâm. Ngoài ra còn rất an toàn cho người sử dụng.
Mãnh dao SNMG1204 được sử dụng để gia công nhiều loại vật liệu khác nhau, bao gồm thép, thép không gỉ, gang, nhôm và hợp kim titan. Nó được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng gia công như tiện ngoài, tiện trong, tiện rãnh, tiện mặt phẳng, tiện côn.
Ngoài ra ta còn có thể biết được nên sử dụng loại dao tiện nào để phù hợp với nhu cầu cũng chúng ta thông qua các lớp phủ :
Mã sản phẩm |
Lớp phủ |
Kích thước (mm) |
Bán kính góc (mm) |
Đường kính tâm (mm) |
Đồ dày (mm) |
SNMG120404-FH (NX2525) |
NX2525 |
12.7 |
0.4 |
5.16 |
4.76 |
SNMG120404-MA (MC7025) |
MC7025 |
||||
SNMG120404-MA (UE6105) |
UE6105 |
||||
SNMG120404-MA (US735) |
US735 |
||||
SNMG120408 (UC5105) |
UC5105 |
||||
SNMG120408-LP (MC6025) |
MC6025 |
||||
SNMG120408-LP (MP3025) |
MP3025 |
||||
SNMG120408-MA (UE6020) |
UE6020 |
||||
SNMG120408-MA (VP15TF) |
VP15T |
||||
SNMG120408-MK (MC5015) |
MC5015 |
||||
SNMG120408-MS (VP10RT) |
VP10RT |
||||
SNMG120408-RS (MP9015) |
MP9015 |
||||
SNMG120408-SH (UE6110) |
UE6110 |