Máy đo 2D Carmar manual (thủ công)


- SEC - đơn vị phân phối chính hãng Carmar
- Thương hiệu Đài Loan
- Thương hiệu nổi tiếng hàng đâu về máy đo 2D
- Tư vấn miến phí - bảo hành chính hãng
Loại | Manual |
Độ phân giải | 0.5um |
Tính năng mở rộng | Đo chạm, Laser |
- Thương hiệu: Carma
- Mã sản phẩm: VMM-2515
Ảnh | Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Giá |
---|---|---|---|
![]() |
VMM-2515 | Hành trình:250x150x150 (XYZ) | Liên hệ |
![]() |
VMM-3020 | Hành trình:300x200x150 (XYZ) | Liên hệ |
![]() |
VMM-4030 | Hành trình:400x300x150 (XYZ) | Liên hệ |
Lợi ích sử dụng máy đo 2D Carmar manual (thủ công)
- Với độ phân giải và độ chính xác cao, máy đo 2D đảm bảo đo lường chi tiết chính xác đến từng micromet, giúp phát hiện lỗi nhỏ nhất trong sản xuất.
- Thiết bị có thể đo các chi tiết khác nhau với kích thước từ nhỏ đến lớn, phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp như điện tử, cơ khí, nhựa, và khuôn mẫu. Điều này giúp tiết kiệm chi phí đầu tư khi chỉ cần một máy nhưng có thể ứng dụng cho nhiều loại sản phẩm khác nhau.
- Mmáy đo 2D thủ công Carmar giúp quy trình đo nhanh chóng, tối ưu hóa thời gian làm việc mà vẫn đảm bảo chất lượng đầu ra của sản phẩm.
- Thiết kế bệ đá granite và bàn làm việc chắc chắn giúp máy hoạt động ổn định trong thời gian dài, giảm thiểu chi phí bảo dưỡng và gia tăng tuổi thọ cho thiết bị.
- Phần mềm đo lường QMS3D-M của Carmar giúp ghi nhận, quản lý và phân tích dữ liệu đo một cách hiệu quả, dễ dàng tạo báo cáo và xuất dữ liệu, hỗ trợ tốt trong việc theo dõi và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Thông số kỹ thuật của máy đo 2D Carmar manual (thủ công)
VMM-2515 |
VMM-3020 |
VMM-4030 |
|
Hành trình trục X |
250 mm |
300 mm |
400 mm |
Hành trình trục Y |
150 mm |
200 mm |
300 mm |
Hành trình trục Z |
200 mm |
||
Độ phân giải thang đo |
0,5 µm |
||
Độ chính xác đo lường |
≤3,0 + L/200 µm (L là chiều dài vật đo tính bằng mm) |
||
Độ lặp lại |
2 µm |
||
Kích thước bàn làm việc (mm) |
Kính: 306 x 196 Đá granite: 450 x 280 |
Kính: 350 x 280 Đá granite: 500 x 330 |
Kính: 450 x 350 Đá granite: 606 x 466 |
Tải trọng tối đa |
20kg |
||
Camera |
Camera kỹ thuật số độ phân giải cao 1/3", 1,3 Megapixel |
||
Ống kính zoom |
Ống kính zoom độ phân giải cao 6,5X; Độ phóng đại quang học: 0,7X ~ 4,5X |
||
Hệ thống chiếu sáng |
Đèn LED lạnh bề mặt 3 vòng đơn vùng điều chỉnh bằng phần mềm; Đèn LED song song truyền qua; Tùy chọn đèn đồng trục |
||
Phần mềm đo lường |
QMS3D-M, sản xuất tại Đài Loan |
||
Hệ điều hành hỗ trợ |
Windows 10/11 - 32/64 bit |
||
Ngôn ngữ giao diện |
Tiếng Anh, Tiếng Trung giản thể, Tiếng Trung phồn thể; Tùy chọn các ngôn ngữ khác |
||
Điều kiện làm việc |
Nhiệt độ: 20°C ± 2°C; Độ ẩm: 30% ~ 80% RH; Rung động: <0,02g, ≤15Hz |
||
Nguồn điện |
AC 220V/50Hz; 110V/60Hz |
||
Kích thước (WxDxH) |
540 x 560 x 860 mm |
760 x 600 x 900 mm |
970 x 670 x 940 mm |
Trọng lượng tịnh |
100 kg |
110 kg |
140 kg |
So sánh 3 dòng máy đo 2D Carmar manual (thủ công)
VMM-2515 |
VMM-3020 |
VMM-4030 |
|
Đặc điểm nổi bật |
Hành trình đo nhỏ, phù hợp cho chi tiết nhỏ |
Hành trình đo trung bình, đa năng |
Hành trình đo lớn nhất, cho chi tiết kích thước lớn |
Ưu điểm |
Thiết kế nhỏ gọn, dễ di chuyển, tiết kiệm không gian |
Đáp ứng đa dạng ứng dụng công nghiệp, kích thước vừa phải |
Phù hợp cho các mẫu lớn, đáp ứng yêu cầu đo phức tạp |
Nhược điểm |
Hạn chế về kích thước mẫu, không phù hợp cho chi tiết lớn |
Trọng lượng trung bình, cần bề mặt chắc chắn |
Trọng lượng nặng nhất, yêu cầu không gian rộng và ổn định |