Máy đo 2D Hoyamo manual (thủ công)


- SEC - đơn vị phân phối chính hãng Hoyamo
- Thiết kế hiện đại, độ chính xác cao
- Thương hiệu nổi tiếng hàng đâu về máy đo 2D
- Tư vấn miến phí - bảo hành chính hãng
Loại | Manual |
Độ phân giải | 0.5um |
Tính năng mở rộng | Đo chạm, Laser |
- Thương hiệu: Hoyamo
- Mã sản phẩm: VMS-2515A
Ảnh | Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Giá |
---|---|---|---|
![]() |
VMS-2515A | Hành trình:250x150x200 (XYZ) | Liên hệ |
![]() |
VMS-3020A | Hành trình:300x200x200 (XYZ) | Liên hệ |
![]() |
VMS-4030A | Hành trình:400x300x200 (XYZ) | Liên hệ |
Đặc điểm nổi bật của dòng máy đo 2D Hoyamo Manual
- Cung cấp phạm vi đo rộng, thích hợp với nhiều kích thước mẫu khác nhau
- Độ phân giải thang đo 0,5 µm, cho phép đo chính xác đến từng chi tiết nhỏ nhất của mẫu
- Độ chính xác đo lường: ≤3,0 + L/200 µm (L là chiều dài vật đo tính bằng mm)
- Độ lặp lại: 2 µm, đảm bảo kết quả đo ổn định và tin cậy
- Tải trọng tối đa lên đến 20 kg, phù hợp với các mẫu có trọng lượng vừa phải, đảm bảo khả năng đo lường chính xác mà không bị biến dạng
- Camera kỹ thuật số độ phân giải cao 1/3", 1,3 Megapixel giúp hiển thị hình ảnh rõ ràng
- Ống kính zoom độ phân giải cao 6,5X, với độ phóng đại quang học từ 0,7X đến 4,5X, cho phép quan sát chi tiết mẫu một cách rõ nét
- Đèn LED lạnh bề mặt 3 vòng đơn với vùng điều chỉnh bằng phần mềm
- Hỗ trợ phần mềm đo lường iMeasuring, giúp tự động hóa quá trình đo lường và phân tích kết quả
- Tương thích với hệ điều hành Windows 10/11 (32/64 bit) và nhiều ngôn ngữ giao diện như Tiếng Anh, Tiếng Trung giản thể/phồn thể, và tùy chọn ngôn ngữ khác
So sánh 3 dòng máy đo 2D Hoyamo Manual (Thủ Công)
VMS-2515A |
VMS-3020A |
VMS-4030A |
|
Tính năng nổi trội |
Có kích thước nhỏ gọn và hành trình đo X/Y lý tưởng cho các chi tiết có kích thước nhỏ, giúp tiết kiệm không gian làm việc. |
Hành trình đo X/Y rộng hơn, phù hợp với nhiều loại mẫu khác nhau. |
Có hành trình đo lớn nhất trong ba model, phù hợp cho các mẫu có kích thước lớn hơn, đáp ứng được nhu cầu đo lường phức tạp. |
Ưu điểm |
Trọng lượng nhẹ nhất trong dòng máy, dễ di chuyển, phù hợp với môi trường làm việc hạn chế về không gian. |
Đa năng, có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Vẫn giữ được tính nhỏ gọn, dễ dàng tích hợp vào không gian làm việc tiêu chuẩn. |
Đáp ứng các yêu cầu đo lường cao cấp, có thể đo các chi tiết lớn và phức tạp. |
Nhược điểm |
Hạn chế về hành trình đo, không phù hợp cho các mẫu có kích thước lớn. |
Trọng lượng tăng nhẹ so với VMS-2515A, yêu cầu bề mặt chắc chắn để đảm bảo tính ổn định. |
Trọng lượng nặng nhất, đòi hỏi không gian và bề mặt chắc chắn, phù hợp hơn với các nhà máy hoặc xưởng sản xuất lớn. |
Thông số kỹ thuật của dòng máy đo 2D Hoyamo Manual (VMS-2515A, VMS-3020A, VMS-4030A)
VMS-2515A |
VMS-3020A |
VMS-4030A |
|
Hành trình trục X |
250 mm |
300 mm |
400 mm |
Hành trình trục Y |
150 mm |
200 mm |
300 mm |
Hành trình trục Z |
200 mm |
||
Độ phân giải thang đo |
0,5 µm |
||
Độ chính xác đo lường |
≤3,0 + L/200 µm (L là chiều dài vật đo tính bằng mm) |
||
Độ lặp lại |
2 µm |
||
Kích thước bàn làm việc (mm) |
Kính: 356 x 256 Đá granite: 506 x 330 |
Kính: 456 x 356 Đá granite: 606 x 466 |
Kính: 456 x 356 Đá granite: 606 x 466 |
Tải trọng tối đa |
20 kg |
||
Camera |
Camera kỹ thuật số độ phân giải cao 1/3", 1,3 Megapixel |
||
Ống kính zoom |
Ống kính zoom độ phân giải cao 6,5X; Độ phóng đại quang học: 0,7X ~ 4,5X |
||
Hệ thống chiếu sáng |
Đèn LED lạnh bề mặt 3 vòng đơn vùng điều chỉnh bằng phần mềm; Đèn LED song song truyền qua; Tùy chọn đèn đồng trục |
||
Phần mềm đo lường |
iMeasuring |
||
Hệ điều hành hỗ trợ |
Windows 10/11 - 32/64 bit |
||
Ngôn ngữ giao diện |
Tiếng Anh, Tiếng Trung giản thể, Tiếng Trung phồn thể; Tùy chọn các ngôn ngữ khác |
||
Điều kiện làm việc |
Nhiệt độ: 20°C ± 2°C; Độ ẩm: 30% ~ 80% RH; Rung động: <0,02g, ≤15Hz |
||
Nguồn điện |
AC 220V/50Hz; 110V/60Hz |
||
Kích thước (WxDxH) |
744 x 643 x 1075 mm |
970 x 670 x 940 mm |
|
Trọng lượng tịnh |
208 kg |
208 kg |
283 kg |