Mỡ vòng bi tốc độ cao Chaeffler ARCANOL SPEED 2.6

8.900.000đ
0935921658
thietbicnc zalo thietbicnc phone
  • Dòng sản phẩm bôi trơn vòng bi tốc độ cao
  • Xuất xứ từ Đức
  • Chuyên dụng cho vòng bi trục chính
  • Tư vấn ứng dụng miễn phí
Ứng dụng Bôi trơn vòng bi tốc độ cực cao
Khả năng Chống nước, chịu nhiệt, tuổi thọ cao
  • Thương hiệu: Chaeffler
  • Mã sản phẩm: ARCANOL SPEED 2.6

Đôi nét về mỡ vòng bi tốc độ cao Chaeffler ARCANOL SPEED 2.6

Schaeffler ARCANOL SPEED 2.6 là loại mỡ bôi trơn cao cấp được phát triển đặc biệt cho các ứng dụng vòng bi quay với tốc độ rất cao. Với công thức gốc dầu este tổng hợp và chất làm đặc polyurea, loại mỡ này mang lại hiệu suất vượt trội trong môi trường khắt khe và duy trì độ ổn định nhiệt, cơ học cao trong thời gian dài.

Đặc điểm của mỡ vòng bi tốc độ cao Chaeffler ARCANOL SPEED 2.6

  • Được thiết kế đặc biệt cho vòng bi có chỉ số tốc độ rất cao (n·dm trên 1.000.000).
  • Giảm ma sát và nhiệt độ hoạt động đáng kể so với mỡ thông thường.
  • Độ ổn định oxy hóa và cơ học cao, kéo dài tuổi thọ mỡ và vòng bi.
  • Khả năng bám dính tốt, không chảy lỏng hoặc rò rỉ dù ở tốc độ cực lớn.
  • Chống ăn mòn và bảo vệ bề mặt kim loại hiệu quả trong điều kiện độ ẩm cao.
  • Tương thích tốt với vật liệu vòng đệm, phớt cao su thường dùng.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt từ Schaeffler – nhà sản xuất vòng bi hàng đầu thế giới.

Mỡ vòng bi tốc độ cao Chaeffler ARCANOL SPEED 2.6 dùng trong những lĩnh vực nào?

  • Vòng bi trục chính trong máy công cụ CNC.
  • Động cơ điện quay tốc độ cao.
  • Thiết bị chính xác trong ngành bán dẫn, y tế.
  • Máy dệt, máy kéo sợi có vòng quay nhanh.
  • Robot và thiết bị tự động hóa đòi hỏi phản hồi tức thì.
  • Thiết bị kiểm tra, đo lường quay tốc độ lớn.
  • Các ứng dụng vòng bi yêu cầu tuổi thọ dài và ít bảo trì.

Bảng thông số kỹ thuật của mỡ vòng bi tốc độ cao Chaeffler ARCANOL SPEED 2.6

Thông số

Giá trị

Đơn vị

Loại chất làm đặc

Xà phòng phức lithium

Loại dầu gốc

Dầu tổng hợp

Độ nhớt dầu gốc tại 40°C

25

mm²/s

Độ nhớt dầu gốc tại 100°C

6

mm²/s

Nhiệt độ hoạt động liên tục

+80

°C

Dải nhiệt độ hoạt động

-40 đến +120

°C

Tỷ trọng

0,94

kg/dm³

Cấp độ NLGI

2/3