Ảnh | Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Giá |
---|---|---|---|
NT-205 | Kích thước: 5 inch | Liên hệ | |
NT-206 | Kích thước: 6 inch | Liên hệ | |
NT-208 | Kích thước: 8 inch | Liên hệ | |
NT-210 | Kích thước: 10 inch | Liên hệ | |
NT-212 | Kích thước: 12 inch | Liên hệ | |
NT-215 | Kích thước: 15 inch | Liên hệ | |
NT-218 | Kích thước: 18 inch | Liên hệ |
Mâm cặp thủy lực 2 chấu (lỗ thông) Auto Strong được thiết kế và chế tạo với công nghệ tiên tiến, đảm bảo độ chính xác cao và khả năng lặp lại đáng tin cậy qua nhiều chu kỳ làm việc, giúp hỗ trợ giảm thiểu lỗi sản xuất và tăng hiệu suất tổng thể của quy trình gia công.
Với cơ cấu thủy lực mạnh mẽ, mâm cặp thủy lực 2 chấu (lỗ thông) Auto Strong có khả năng kẹp phôi một cách chắc chắn và đồng đều trên toàn bề mặt tiếp xúc đảm bảo rằng phôi được giữ vững trong quá trình gia công, không bị trượt hoặc lệch vị trí, từ đó đảm bảo tính chính xác và đồng nhất của sản phẩm cuối cùng.
Mâm cặp thủy lực 2 chấu (lỗ thông) Auto Strong được chế tạo từ thép tinh luyện chất lượng cao, có khả năng chịu được áp lực và ma sát cao khi hoạt động ở tốc độ cao làm cho mâm cặp thích hợp cho các loại máy CNC tốc độ cao mà không gặp vấn đề về độ bền và ổn định trong quá trình sử dụng.
Thiết kế của mâm cặp này được tối ưu hóa để đảm bảo việc sử dụng thuận tiện và dễ dàng cho người vận hành. Cơ cấu thủy lực được điều chỉnh một cách trơn tru và linh hoạt, giúp điều chỉnh kích thước kẹp phôi một cách nhanh chóng và chính xác.
Mâm cặp được thiết kế đơn giản với các linh kiện ít hỏng hóc, giúp quá trình bảo trì trở nên dễ dàng hơn. Các bộ phận có thể tháo rời và lắp đặt lại một cách nhanh chóng, giúp giảm thiểu thời gian dừng máy và tiết kiệm chi phí bảo trì.
Thông số kỹ thuật |
Lỗ trục chính (mm) |
Hành trình Pistong (mm) |
Hành trình chấu (Trong Dia.) (Mm) |
Lực kéo tối đa (kgf) |
Lực kẹp tối đa (kgf) |
Áp suất hoạt động tối đa (kgf / cm 2 ) |
Tốc độ vòng quay tối đa (vòng / phút) |
Trọng lượng (kg) |
Mômen quán tính I (kg‧m 2 ) |
Xi lanh phù hợp |
Phù hợp với chấu cứng |
Phù hợp với chấu mềm |
Phạm vi đường kính kẹp được (mm) |
NT-205 |
Ø33 |
10 |
5.4 |
1189 |
2447 |
19.5 |
7000 |
6.8 |
0.017 |
M1036 |
HJ05 |
HC05 |
Ø6-Ø135 |
NT-206 |
Ø45 |
12 |
5.5 |
1495 |
3875 |
18.9 |
6000 |
12.8 |
0.054 |
M1246 |
HJ06 |
HC06 |
Ø15-Ø169 |
NT-208 |
Ø52 |
16 |
7.4 |
2366 |
5975 |
18.4 |
5000 |
22 |
0.163 |
M1552 |
HJ08 |
HC08 |
Ø20-Ø210 |
NT-210 |
Ø75 |
19 |
8.8 |
2927 |
7546 |
18.4 |
4200 |
34 |
0.306 |
M1875 |
HJ10 |
HC10 |
Ø25-Ø254 |
NT-212 |
Ø91 |
23 |
10.6 |
3875 |
9993 |
18.4 |
3300 |
55 |
0.717 |
M2091 |
HJ12 |
HC12 |
Ø30-Ø304 |
NT-215 |
Ø117.5 |
23 |
10.6 |
4823 |
12236 |
15.3 |
2500 |
106 |
2.17 |
M2511S |
HJ15 |
HC15 |
Ø50-Ø381 |
NT-218 |
Ø117.5 |
23 |
10.6 |
4823 |
12236 |
15.3 |
2000 |
122 |
3.31 |
M2511S |
HJ15 |
HC15 |
Ø50-Ø450 |