Mâm cặp thủy lực 3 chấu Chandox OP-200 (lỗ mù)


- Phân phối mâm cặp Chandox chất lượng
- Tư vấn và báo giá nhanh chóng
- Bảo hành chính hãng
- Liên hệ ngay để có giá tốt
Loại mâm | Mâm thủy lực, lỗ thông, 3 chấu |
Kích thước | 6", 8", 10", 12", 15", 18" |
- Thương hiệu: Chandox
- Mã sản phẩm: OP-204
Ảnh | Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Giá |
---|---|---|---|
![]() |
OP-204 | Kích thước 04 inch | 1.000đ |
![]() |
OP-205 | Kích thước 05 inch | Liên hệ |
![]() |
OP-206 | Kích thước 06 inch | Liên hệ |
![]() |
OP-208 | Kích thước 08 inch | Liên hệ |
![]() |
OP-210 | Kích thước 10 inch | Liên hệ |
![]() |
OP-212 | Kích thước 12 inch | Liên hệ |
Mâm cặp thủy lực 3 chấu Chandox OP-200 (lỗ mù) là một thiết bị quan trọng trong ngành gia công cơ khí, đặc biệt phù hợp với máy tiện CNC. Sản phẩm này được thiết kế để giữ chặt phôi một cách chính xác, giúp tối ưu hóa quy trình gia công và nâng cao năng suất. Với công nghệ tiên tiến, độ bền cao và khả năng vận hành ổn định, OP-200 là lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp gia công cơ khí hiện nay.
Điểm vượt trội của mâm cặp thủy lực 3 chấu Chandox OP-200 (lỗ mù)
- Thiết kế chắc chắn, độ bền cao.
- Bề mặt được xử lý chống mài mòn,
- Thiết kế lỗ mù giúp ngăn chặn bụi bẩn, mảnh vụn kim loại lọt vào trong.
- Sử dụng hệ thống thủy lực giúp lực kẹp đồng đều.
- Thiết kế tiêu chuẩn giúp dễ dàng lắp đặt.
Mâm cặp thủy lực 3 chấu Chandox OP-200 (lỗ mù) mang lại hiệu quả gì ?
- Giúp đảm bảo độ đồng đều trong từng chi tiết gia công.
- Rút ngắn thời gian gia công, giảm công sức vận hành của người thợ.
- Giữ phôi chắc chắn, hạn chế tình trạng rung lắc.
- Phù hợp với nhiều loại phôi khác nhau, từ kim loại đến vật liệu composite.
Bảng thông số của mâm cặp thủy lực 3 chấu Chandox OP-200 (lỗ mù)
Thương hiệu |
Chandox |
|||||
Xuất xứ |
Đài Loan |
|||||
Mã sản phẩm |
OP-204 |
OP-205 |
OP-206 |
OP-208 |
OP-210 |
OP-212 |
Đường kính mâm cặp (mm) |
110 |
135 |
170 |
210 |
255 |
300 |
Đường kính lỗ trục chính (mm) |
25 |
30 |
38 |
52 |
66 |
80 |
Hành trình kẹp của chấu (mm) |
3.2 |
3.5 |
4.1 |
5.3 |
6.0 |
7.2 |
Lực kẹp tối đa (kN) |
15 |
20 |
26 |
35 |
45 |
55 |
Tốc độ quay tối đa (vòng/phút - RPM) |
6000 |
5000 |
4200 |
3600 |
3000 |
2500 |
Áp suất thủy lực hoạt động (MPa) |
1.5 - 3.5 |
1.5 - 3.5 |
1.5 - 3.5 |
1.5 - 3.5 |
1.5 - 3.5 |
1.5 - 3.5 |
Trọng lượng (kg) |
4.5 |
7.2 |
11.5 |
18.6 |
28.3 |
40.2 |