Loại | Cửa mở thủ công |
Nhiệt độ buồng | 35°C |
Thời gian test | Lên đến 9990 giờ |
Nguồn cấp | 220VAC - 50/60Hz |
Ảnh | Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Giá |
---|---|---|---|
LFZ-SSC150 | Vùng test 600x500x500cm (150L) | Liên hệ | |
LFZ-SSC240 | Vùng test 800x600x500cm (240L) | Liên hệ | |
LFZ-SSC350 | Vùng test 900x650x600cm (350L) | Liên hệ |
Trong nhiều ngành công nghiệp, việc kiểm tra khả năng chống ăn mòn của các vật liệu là cực kỳ quan trọng. Đặc biệt trong các lĩnh vực sản xuất linh kiện, phụ tùng, và các sản phẩm có lớp bảo vệ kim loại, việc đảm bảo độ bền trong môi trường khắc nghiệt là điều bắt buộc. Máy phun muối là giải pháp hàng đầu để thực hiện các thử nghiệm chống ăn mòn theo tiêu chuẩn quốc tế. LABFREEZ cung cấp các dòng sản phẩm từ LFZ-SSC150 đến LFZ-SSC750, phục vụ đa dạng nhu cầu kiểm tra trong các quy mô khác nhau. Với thiết kế tiên tiến, chất liệu bền bỉ và khả năng kiểm soát chính xác, LABFREEZ LFZ-SSC không chỉ đáp ứng các yêu cầu thử nghiệm nghiêm ngặt mà còn mang lại sự an tâm cho người dùng.
Máy phun muối LABFREEZ LFZ-SSC hoạt động dựa trên nguyên lý phun sương dung dịch muối để tạo ra môi trường ăn mòn giả lập. Dung dịch muối được bơm qua hệ thống vòi phun, sau đó được phun sương đều khắp buồng thử nghiệm. Quá trình phun sương diễn ra liên tục, giúp tạo ra một môi trường ăn mòn đồng đều trên bề mặt mẫu thử, cho phép đánh giá khả năng chống ăn mòn của vật liệu trong điều kiện mô phỏng.
Các mẫu thử được đặt trong buồng thử nghiệm sẽ tiếp xúc với sương muối trong một khoảng thời gian nhất định. Nhờ hệ thống điều khiển nhiệt độ và độ ẩm ổn định, máy phun muối LABFREEZ có thể mô phỏng các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, giúp người dùng thu được kết quả kiểm tra chính xác và đáng tin cậy.
Máy phun muối LABFREEZ LFZ-SSC được thiết kế nhằm đảm bảo hiệu quả thử nghiệm tối ưu và sự tiện lợi cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật |
LFZ-SSC150 |
LFZ-SSC240 |
LFZ-SSC350 |
Kích thước làm việc (DxRxC) |
900 x 600 x 500 mm |
1050 x 750 x 600 mm |
1200 x 800 x 750 mm |
Kích thước đóng gói (DxRxC) |
1085 x 840 x 1195 mm |
1385 x 740 x 1285 mm |
1410 x 810 x 1395 mm |
Dung tích buồng thử nghiệm (L) |
150 |
240 |
350 |
Dung tích bể muối (L) |
15 |
20 |
25 |
Chất liệu buồng thử nghiệm |
PVC chịu nhiệt (lên đến 60°C) |
||
Chất liệu cửa đóng |
PVC chịu va đập |
||
Bình nước phụ |
Có hiển thị mực nước, dễ vệ sinh, bền |
||
Thùng không khí bão hòa |
SUS#304, chịu áp lực cao |
||
Khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
Từ 35°C ±1°C đến 50°C ±1°C |
||
Điều chỉnh áp suất |
Thô: 2-2.5 kg/cm², chính xác: 1 kg/cm² |
||
Phương pháp phun sương |
Hệ thống phun sương đồng đều, không kết tinh |
||
Vòi phun và góc phun |
Có thể điều chỉnh |
||
Lưu lượng phun |
1-2 ml/80cm²/giờ |
||
Hệ thống sưởi |
Ống sưởi Titanium |
||
Phạm vi nhiệt độ buồng thử nghiệm |
0 – 99.9°C, sai số ±0.3°C |
||
Phạm vi nhiệt độ thùng không khí bão hòa |
0 – 99.9°C, sai số ±0.3°C |
||
Phạm vi nhiệt độ bể mở rộng |
0 – 120°C |
||
Hẹn giờ kỹ thuật số |
0.1 giây - 9990 giờ |
||
Tuổi thọ nút nhấn |
Lên đến 20,000 lần |