Máy phun sương muối Test CASS Amade-Tech


- Phun sương muối thí nghiệm kiểm tra ăn mòn
- Thử nghiệm ăn mòn theo tiêu chuẩn ASTM và ISO
- Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá
Dung tích buồng | 108L, 270L, 480L, 800L |
- Thương hiệu: Amade-Tech
- Mã sản phẩm: AT-C1008-60
Ảnh | Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Giá |
---|---|---|---|
![]() |
AT-C1008-60 | Dung tích buồng máy: 108L | 42.500.000đ |
![]() |
AT-C1008-90 | Dung tích buồng máy: 270L | Liên hệ |
![]() |
AT-C1008-120 | Dung tích buồng máy: 480L | Liên hệ |
Máy phun sương muối Test CASS do Amade-Tech sản xuất là thiết bị kiểm tra khả năng chống ăn mòn cho các vật liệu và lớp phủ bằng phương pháp Salt Spray Test (NSS, AASS, CASS). CASS là viết tắt của Copper-Accelerated Acetic Acid Salt Spray test, tức thử nghiệm xịt sương muối có axit axetic và chất xúc tác đồng, giúp gia tốc phản ứng ăn mòn để rút ngắn thời gian đánh giá độ bền của sản phẩm trong điều kiện khắc nghiệt biển hoặc công nghiệp.
Những đặc tính nổi bật của máy phun sương muối Test CASS Amade-Tech
- Cabinet làm từ nhựa PPR có khả năng chống ăn mòn cao và cách nhiệt tốt.
- Vòi phun được chế tạo từ titan, chống ăn mòn và điều chỉnh lượng sương linh hoạt.
- Hệ thống tháp bão hòa và làm ấm giúp tránh bay hơi nước và ổn định sương.
- Khả năng hỗ trợ thử nghiệm liên tục hoặc xịt gián đoạn (intermittent spray).
- Bảng điều khiển có tùy chọn nút bấm truyền thống hoặc cảm ứng PLC 7 inch.
- Tích hợp hệ thống cảnh báo thiếu nước, dung dịch muối, điện nhằm đảm bảo an toàn.
Ứng dụng của máy phun sương muối Test CASS Amade-Tech
- Đánh giá độ bền ăn mòn cho các kim loại và lớp phủ trong ngành ô tô, hàng không và điện tử.
- Kiểm tra quy trình mạ, sơn, anod hóa và các bề mặt bảo vệ khác.
- Phục vụ kiểm định, chứng nhận sản phẩm theo tiêu chuẩn ASTM B117, ISO 9227, JIS H8502, GB/T 2423.17..
Bảng thông số kỹ thuật của máy phun sương muối Test CASS Amade-Tech
Thông số kỹ thuật |
Giá trị / Tùy chọn |
Kích thước buồng (L×W×H) |
60×45×40 cm (còn có các phiên bản 90×60×50 / 120×80×50 / 160×100×50) |
Lưu lượng sương muối |
1–2 ml/80 cm²/giờ (theo vùng chuẩn) |
Hệ thống sưởi |
Ống nhiệt hợp kim titan, chống ăn mòn |
Thiết bị thu sương |
2 phễu thu muối hình phễu (funnel collectors) |
Chế độ phun |
Liên tục hoặc gián đoạn (intermittent) |
Áp lực xịt |
0.1 MPa |
Tiêu chuẩn thử |
NSS, AASS, CASS |
Nhiệt độ buồng thử |
NSS & AASS: 35±1 °C; CASS: 50±1 °C |
Nhiệt độ tháp bão hòa |
NSS & AASS: 47±1 °C; CASS: 63±1 °C |
Nguồn cung cấp |
220 V 1 pha 50 Hz hoặc 110 V 60 Hz |
Điều khiển |
Nút bấm hoặc màn hình cảm ứng PLC 7″ |
Tính năng an toàn |
Báo thiếu nước, dung dịch, điện |