Máy phun muối Taimeco AHL-90-BS


- SEC - Đại lý Taimeco tại Việt Nam
- Đạt chuẩn kiểm định cho phòng lab
- Thương hiệu nổi tiếng hàng đầu về máy đo lường
- Tư vấn miến phí - bảo hành chính hãng
Tiêu chuẩn kiểm tra | ASTM B117, ISO, B2B7 |
Điều khiển | Màn hình LCD điện tử |
Dung tích | 270L, 510L, 750L, 1140L |
- Thương hiệu: Taimeco
- Mã sản phẩm: AHL-90-BS
Máy phun muối Taimeco AHL-90-BS là gì?
Máy phun muối Taimeco AHL-90-BS là thiết bị chuyên dùng trong thí nghiệm kiểm tra khả năng chống ăn mòn của vật liệu, lớp phủ và sản phẩm kim loại. Máy hoạt động theo nguyên lý phun sương dung dịch muối (thường là NaCl) trong môi trường nhiệt độ và độ ẩm được kiểm soát, giúp mô phỏng điều kiện tự nhiên khắc nghiệt như sương mù muối ở vùng biển.
Đặc điểm nổi bật của máy phun muối Taimeco AHL-90-BS
- Thiết kế bền bỉ, sử dụng vật liệu nhựa chịu ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ cao.
- Hệ thống phun sương muối đồng đều, tái hiện chính xác môi trường ăn mòn tự nhiên.
- Bảng điều khiển thông minh, dễ dàng cài đặt và theo dõi các thông số thử nghiệm.
- Khoang thử nghiệm rộng, phù hợp cho nhiều kích thước mẫu khác nhau.
- Có hệ thống kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm ổn định, giúp duy trì điều kiện thử nghiệm chính xác.
- Vận hành an toàn với các tính năng bảo vệ chống quá tải, chống rò rỉ.
Công dụng của máy phun muối Taimeco AHL-90-BS
- Kiểm tra khả năng chống ăn mòn của sơn phủ, mạ kẽm, mạ niken, crom.
- Đánh giá độ bền của linh kiện kim loại trong môi trường muối.
- Hỗ trợ nghiên cứu và phát triển sản phẩm trong ngành vật liệu, cơ khí, hàng hải, ô tô, điện tử.
- Cung cấp dữ liệu so sánh chất lượng lớp phủ bề mặt giữa các loại sản phẩm.
- Được sử dụng trong quá trình kiểm soát chất lượng (QC) trước khi đưa sản phẩm ra thị trường.
Bảng thông số kỹ thuật của máy phun muối Taimeco AHL-90-BS
Thông số kỹ thuật |
AHL-60-SS |
AHL-90-BS |
AHL-120-NS |
AHL-160-NS |
AHL-200-NS |
Quy cách bên trong |
600 × 450 × 400 mm |
900 × 600 × 500 mm |
1200 × 500 × 500 mm |
1600 × 1000 × 550 mm |
2000 × 1200 × 600 mm |
Quy cách bên ngoài |
1130 × 630 × 1070 mm |
1460 × 910 × 1280 mm |
2200 × 1200 × 1450 mm |
2600 × 1450 × 1550 mm |
3000 × 1650 × 1600 mm |
Thể tích buồng (Hồ chứa) |
15L |
25L |
40L |
||
Nguồn điện |
AC 220V / 55Hz / 1P |
AC 380V / 50Hz / 3P |
|||
Nhiệt độ môi trường & độ ẩm |
+5°C ~ +35°C; <85% RH |
||||
Nhiệt độ kiểm tra |
NSS/ACSS: 35°C ± 1°C CASS: 50°C ± 1°C |
||||
Nhiệt độ không khí |
NSS/ACSS: 47°C ± 1°C CASS: 63°C ± 1°C |
||||
Mật độ xử lý |
NaCl 5% (cứ 1 lít nước có 5% NaCl) |
||||
Nồng độ pH |
NASS/ACSS: 6.5 ~ 7.2 CASS: 3.0 ~ 3.2 |
||||
Nhiệt độ giao động |
≤ ±0.5°C |
||||
Nhiệt độ ổn định |
≤ 2.0°C |
||||
Độ chính xác |
0.1°C |
||||
Chu kỳ phun |
1.0 ~ 2.0 ml/80cm²/h |
||||
Chất liệu buồng trong |
Nhựa tổng hợp PVC |
||||
Hệ thống tỏa nhiệt |
Ống titan chống ăn mòn |
||||
Cảm biến nhiệt độ |
Bạch kim chống ăn mòn (PT-100) |
||||
Thiết bị an toàn |
Gia hạn nhiệt độ tối đa, không bị ảnh hưởng bởi môi trường bên ngoài |