Máy phun muối Taimeco AHL-120-NS AHL-160-NS


- SEC - Đại lý Taimeco tại Việt Nam
- Đạt chuẩn kiểm định cho phòng lab
- Thương hiệu nổi tiếng hàng đầu về máy đo lường
- Tư vấn miến phí - bảo hành chính hãng
Tiêu chuẩn kiểm tra | ASTM B117, ISO, B2B7 |
Điều khiển | Màn hình LCD điện tử |
Dung tích | 510L, 750L |
- Thương hiệu: Taimeco
- Mã sản phẩm: AHL-120-NS
Ảnh | Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Giá |
---|---|---|---|
![]() |
AHL-120-NS | Dung tích buồn máy 510L | 260.000.000đ |
![]() |
AHL-160-NS | Dung tích buồn máy 750L | Liên hệ |
Máy phun muối Taimeco AHL-120-NS và AHL-160-NS là thiết bị chuyên dụng trong lĩnh vực bảo dưỡng, thử nghiệm và xử lý bề mặt kim loại. Máy được thiết kế để tạo ra sương muối hoặc dung dịch muối phun trực tiếp vào bề mặt cần kiểm tra nhằm đánh giá khả năng chống ăn mòn, độ bền lớp phủ, sơn hoặc mạ kim loại.
Đây là dòng máy cao cấp của Taimeco, được ứng dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm, xưởng sản xuất cơ khí, ô tô, hàng hải và vật liệu xây dựng.
Những đặc tính nỗi bật của máy phun muối Taimeco AHL-120-NS AHL-160-NS
- Thiết kế hiện đại, nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và sử dụng.
- Chất liệu chế tạo bằng inox và nhựa chuyên dụng, chống ăn mòn, chịu được môi trường muối khắc nghiệt.
- Hệ thống phun muối ổn định, hạt sương muối mịn và đồng đều.
- Bảng điều khiển thông minh, dễ vận hành, có thể điều chỉnh áp lực và lưu lượng phun.
- Tiết kiệm dung dịch muối, vận hành êm ái, độ bền cao.
- Tích hợp hệ thống an toàn như chống quá tải, chống rò rỉ, đảm bảo an toàn cho người vận hành.
- Đa dạng dung tích và công suất, phù hợp với nhu cầu thử nghiệm từ nhỏ đến lớn.
Ứng dụng của máy phun muối Taimeco AHL-120-NS AHL-160-NS
- Kiểm tra độ bền và khả năng chống ăn mòn của lớp sơn, lớp mạ kẽm, mạ niken, mạ crom.
- Ứng dụng trong ngành sản xuất ô tô, xe máy, phụ tùng cơ khí, điện tử.
- Được dùng trong lĩnh vực hàng hải để đánh giá tuổi thọ vật liệu, chi tiết tàu thuyền, container.
- Phục vụ các phòng thí nghiệm kiểm định chất lượng vật liệu xây dựng, thép và hợp kim.
- Thích hợp cho các đơn vị sản xuất cần chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng (ISO, ASTM, JIS…).
Bảng thông số kỹ thuật của máy phun muối Taimeco AHL-120-NS AHL-160-NS
Thông số kỹ thuật |
AHL-60-SS |
AHL-90-BS |
AHL-120-NS |
AHL-160-NS |
AHL-200-NS |
Quy cách bên trong |
600 × 450 × 400 mm |
900 × 600 × 500 mm |
1200 × 500 × 500 mm |
1600 × 1000 × 550 mm |
2000 × 1200 × 600 mm |
Quy cách bên ngoài |
1130 × 630 × 1070 mm |
1460 × 910 × 1280 mm |
2200 × 1200 × 1450 mm |
2600 × 1450 × 1550 mm |
3000 × 1650 × 1600 mm |
Thể tích buồng (Hồ chứa) |
15L |
25L |
40L |
||
Nguồn điện |
AC 220V / 55Hz / 1P |
AC 380V / 50Hz / 3P |
|||
Nhiệt độ môi trường & độ ẩm |
+5°C ~ +35°C; <85% RH |
||||
Nhiệt độ kiểm tra |
NSS/ACSS: 35°C ± 1°C CASS: 50°C ± 1°C |
||||
Nhiệt độ không khí |
NSS/ACSS: 47°C ± 1°C CASS: 63°C ± 1°C |
||||
Mật độ xử lý |
NaCl 5% (cứ 1 lít nước có 5% NaCl) |
||||
Nồng độ pH |
NASS/ACSS: 6.5 ~ 7.2 CASS: 3.0 ~ 3.2 |
||||
Nhiệt độ giao động |
≤ ±0.5°C |
||||
Nhiệt độ ổn định |
≤ 2.0°C |
||||
Độ chính xác |
0.1°C |
||||
Chu kỳ phun |
1.0 ~ 2.0 ml/80cm²/h |
||||
Chất liệu buồng trong |
Nhựa tổng hợp PVC |
||||
Hệ thống tỏa nhiệt |
Ống titan chống ăn mòn |
||||
Cảm biến nhiệt độ |
Bạch kim chống ăn mòn (PT-100) |
||||
Thiết bị an toàn |
Gia hạn nhiệt độ tối đa, không bị ảnh hưởng bởi môi trường bên ngoài |