Máy phun sương muối SH-60, SH-90, SH-120


- SEC nhà phân phối máy phun muối uy tín
- Tư vấn và bảo hành chính hãng
- Tư vấn và lắp đặt miễn phí
Tiêu chuẩn kiểm tra | ASTM B117, ISO |
Điều khiển | LCD điện tử |
Dung tích | 108L, 270L, 600L |
- Thương hiệu: Saiham
- Mã sản phẩm: SH-60
Ảnh | Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Giá |
---|---|---|---|
![]() |
SH-60 | Kích thước buồng: 600x450x400mm (108L) | 38.500.000đ |
![]() |
SH-90 | Kích thước buồng: 900x600x500mm (270L) | Liên hệ |
![]() |
SH-120 | Kích thước buồng: 1200x1000x500mm (600L) | Liên hệ |
Máy phun sương muối SH-60, SH-90, SH-120 là gì?
Máy phun sương muối SH-series (SH-60, SH-90, SH-120…) là dòng tủ thử nghiệm kiểm tra ăn mòn vật liệu bằng phương pháp phun sương muối, được ứng dụng rộng rãi trong ngành sơn phủ, ô tô, điện tử, kim loại và vật liệu xây dựng. Các model khác nhau về dung tích, phù hợp với các yêu cầu kiểm tra mẫu đa dạng trong phòng thí nghiệm và sản xuất.
Ưu điểm của máy phun sương muối SH-60, SH-90, SH-120
- Thiết kế buồng kín bằng vật liệu nhựa PVC hoặc PP cao cấp chống ăn mòn tuyệt đối.
- Điều khiển nhiệt độ và độ ẩm chính xác bằng bộ PID, cảm biến ổn định.
- Dễ vận hành với bảng điều khiển điện tử tích hợp bộ hẹn giờ và cảnh báo.
- Đầu phun sương muối phân tán đều, đạt tiêu chuẩn thử nghiệm quốc tế.
- Hệ thống gia nhiệt nhanh, duy trì nhiệt độ ổn định suốt quá trình thử.
- Có thể thực hiện các tiêu chuẩn kiểm tra ăn mòn như NSS, CASS, ACSS.
- Tiết kiệm điện và dung dịch muối nhờ hệ thống phân phối tối ưu.
- Dễ bảo trì, vệ sinh buồng thử và thay thế linh kiện.
Bảng thông số kỹ thuật của máy phun sương muối SH-60, SH-90, SH-120
Model |
Kích thước trong (WxDxH) |
Kích thước ngoài (WxDxH) |
SH-60 |
600 x 450 x 400 mm |
1075 x 630 x 1100 mm |
SH-90 |
900 x 600 x 500 mm |
1415 x 885 x 1285 mm |
SH-120 |
1200 x 1000 x 500 mm |
1900 x 1200 x 1400 mm |
SH-160 |
1600 x 1000 x 500 mm |
2300 x 1200 x 1400 mm |
SH-200 |
2000 x 1000 x 500 mm |
2700 x 1200 x 1400 mm |
Bảng thông số hoạt động chung của máy phun sương muối
Thông số kỹ thuật |
Giá trị |
Tiêu chuẩn thử nghiệm |
NSS, ACSS: 35 ±1 °C / CASS: 50 ±1 °C |
Nhiệt độ thùng bão hòa |
NSS, ACSS: 47 ±1 °C / CASS: 63 ±1 °C |
Phun muối |
1,5 ± 0,5 ml / 80cm² / giờ |
Phạm vi độ ẩm |
85% – 98% RH |
Góc nghiêng bề mặt mẫu |
20 ± 5 độ |
Nguồn điện |
1 pha, 220V / 50Hz, 20A |