Máy phun muối tự động LABFREEZ LFZ-SSC


- SEC - đơn vị phân phối chính hãng LABFREEZ
- Đạt chuẩn kiểm định cho phòng lab
- Thương hiệu nổi tiếng hàng đâu về máy test
- Tư vấn miến phí - bảo hành chính hãng
Loại | Cửa mở tự động |
Nhiệt độ buồng | 35°C |
Thời gian test | Lên đến 9990 giờ |
Nguồn cấp | 220VAC - 50/60Hz |
- Thương hiệu: LABFREEZ
- Mã sản phẩm: LFZ-SSC500
Ảnh | Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Giá |
---|---|---|---|
![]() |
LFZ-SSC500 | Vùng test 12000x700x600cm (500L) | 1.000đ |
![]() |
LFZ-SSC750 | Vùng test 1500x850x600cm (765L) | Liên hệ |
Máy phun muối LABFREEZ LFZ-SSC là thiết bị chuyên dụng để thực hiện các thử nghiệm ăn mòn, đánh giá khả năng chịu đựng của vật liệu trong điều kiện khắc nghiệt. Máy sử dụng phương pháp phun sương dung dịch muối để tạo ra một môi trường ăn mòn giả lập, giúp kiểm tra độ bền của các sản phẩm như linh kiện điện tử, phụ tùng ô tô, lớp phủ kim loại và các vật liệu công nghiệp khác.
Máy không chỉ có khả năng phun sương đều mà còn được trang bị hệ thống điều khiển tự động và chính xác, giúp người dùng dễ dàng thiết lập các điều kiện thử nghiệm. Với dòng sản phẩm LFZ-SSC500 và LFZ-SSC750, LABFREEZ đã tối ưu hóa dung tích và khả năng vận hành để phục vụ các yêu cầu thử nghiệm từ quy mô vừa đến lớn.
Các tính năng nổi bật của máy phun muối tự động LABFREEZ LFZ-SSC
Máy phun muối tự động LABFREEZ LFZ-SSC được thiết kế với các tính năng ưu việt nhằm đáp ứng yêu cầu khắt khe trong các thử nghiệm ăn mòn:
- Chất liệu bền bỉ, chịu nhiệt cao - buồng thử nghiệm được làm từ PVC chịu nhiệt, có khả năng chống chịu ở nhiệt độ lên đến 60°C. Các thành phần khác như cửa đóng và thùng không khí bão hòa được làm từ chất liệu SUS#304, giúp tăng độ bền và khả năng cách nhiệt
- Bình nước phụ thông minh - LABFREEZ LFZ-SSC trang bị bình nước phụ với hiển thị mực nước, dễ vệ sinh và chống nứt vỡ, giúp người dùng dễ dàng kiểm soát lượng nước
- Hệ thống phun sương ổn định - máy sử dụng vòi phun đặc biệt với hệ thống phun sương đều, không bị tắc nghẽn hoặc kết tinh. Lưu lượng phun có thể điều chỉnh từ 1-2 ml/80cm²/giờ, giúp kiểm soát độ ẩm và độ ăn mòn hiệu quả
- Điều chỉnh áp suất chính xác - máy hỗ trợ điều chỉnh áp suất hai giai đoạn với độ chính xác cao. Áp suất thô điều chỉnh từ 2-2.5 kg/cm² và áp suất chính xác đạt 1 kg/cm², đảm bảo độ đồng đều và ổn định của môi trường thử nghiệm
- Hệ thống điều khiển thông minh - với màn hình LCD hiển thị các thông số về nhiệt độ và độ ẩm, người dùng dễ dàng thiết lập và theo dõi quá trình thử nghiệm. Máy có thể điều chỉnh nhiệt độ buồng từ 0 – 99.9°C và thùng không khí bão hòa từ 0 – 99.9°C với sai số chỉ ±0.3°C
- Tính năng tự động bổ sung nước - máy có hệ thống bổ sung nước tự động khi mực nước thấp, giúp duy trì quá trình thử nghiệm liên tục mà không cần phải can thiệp thủ công
Ứng dụng của máy phun muối LABFREEZ LFZ-SSC
- Ngành sản xuất linh kiện và phụ tùng ô tô - thử nghiệm độ bền của các chi tiết máy và phụ tùng ô tô trong điều kiện ăn mòn để đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
- Công nghiệp điện tử - đảm bảo tính bền vững của các sản phẩm điện tử khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt và có muối, giúp các thiết bị điện tử hoạt động tốt trong điều kiện khắc nghiệt.
- Kiểm tra lớp phủ kim loại - kiểm tra độ bền của lớp phủ bảo vệ như mạ kẽm, mạ niken, lớp sơn phủ… để đảm bảo chất lượng và độ bền của lớp bảo vệ.
- Phòng thí nghiệm và nghiên cứu - sử dụng trong nghiên cứu và phát triển vật liệu mới, kiểm tra khả năng chống ăn mòn của các mẫu thử nghiệm khác nhau.
Thông số kỹ thuật của máy phun muối LABFREEZ LFZ-SSC
Thông số kỹ thuật |
LFZ-SSC500 |
LFZ-SSC750 |
Kích thước làm việc (DxRxC) |
1300 x 900 x 850 mm |
1600 x 900 x 850 mm |
Kích thước đóng gói (DxRxC) |
1510 x 1080 x 1495 mm |
1815 x 810 x 1495 mm |
Dung tích buồng thử nghiệm (L) |
500 |
765 |
Dung tích bể muối (L) |
32 |
40 |
Chất liệu buồng thử nghiệm |
PVC chịu nhiệt (tối đa 60°C) |
|
Chất liệu cửa đóng |
PVC chịu va đập |
|
Thùng không khí bão hòa |
SUS#304, chịu áp lực cao |
|
Nhiệt độ phun sương thử nghiệm |
35°C ±1°C |
|
Nhiệt độ kiểm tra ăn mòn |
50°C ±1°C |
|
Phạm vi điều chỉnh nhiệt độ |
0 – 99.9°C, sai số ±0.3°C |
|
Phạm vi điều chỉnh nhiệt độ bão hòa |
0 – 99.9°C, sai số ±0.3°C |
|
Phạm vi nhiệt độ bể mở rộng |
0 – 120°C |
|
Hệ thống phun sương |
Tốc độ phun 1-2 ml/80cm²/giờ |
|
Ống sưởi |
Ống sưởi Titanium |
|
Điều chỉnh áp suất |
Thô: 2-2.5 kg/cm², chính xác: 1 kg/cm² |
|
Hệ thống bổ sung nước tự động |
Có |
|
Hẹn giờ kỹ thuật số |
0.1 giây - 9990 giờ |
|
Tuổi thọ nút nhấn |
Lên đến 20,000 lần |