Máy phun sương muối Komeg KM


- SEC - Nhà phân phối máy phun muối chất lượng
- Đạt tiêu chuẩn kiểm định phòng lab
- Tư vấn và báo giá nhanh chóng
- Bảo hành chính hãng
Loại | 108L / 270L / 480L / 800L |
- Thương hiệu: Komeg
- Mã sản phẩm: KM-60C
Ảnh | Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Giá |
---|---|---|---|
![]() |
KM-60C | Buồng máy 108 Lít | 1.000đ |
![]() |
KM-90C | Buồng máy 270 Lít | Liên hệ |
![]() |
KM-120C | Buồng máy 480 Lít | Liên hệ |
![]() |
KM-160C | Buồng máy 800 Lít | Liên hệ |
![]() |
KM-200C | Buồng máy 1200 Lít | Liên hệ |
Máy phun sương muối Komeg KM là thiết bị thử nghiệm chuyên dụng, được sử dụng để đánh giá khả năng chống ăn mòn của vật liệu trong môi trường khắc nghiệt. Với thiết kế hiện đại, công nghệ tiên tiến và độ chính xác cao, Komeg KM giúp mô phỏng các điều kiện thời tiết biển, độ ẩm cao, và tác động của muối lên bề mặt kim loại, sơn phủ và các lớp bảo vệ khác.
Điểm mạnh của máy phun sương muối Komeg KM
- Chất liệu bền bỉ, chống ăn mòn.
- Hệ thống phun chính xác cao.
- Có thể điều chỉnh nhiệt độ, áp suất phun, thời gian thử nghiệm một cách linh hoạt.
- Có hệ thống điều khiển thông minh.
- Có hệ thống cảnh báo mực nước thấp, bảo vệ quá nhiệt hai cấp.
Ứng dụng của máy phun sương muối Komeg KM
- DKiểm tra độ bền của các linh kiện kim loại như ốc vít, khung xe, vỏ động cơ sau khi sơn hoặc mạ chống gỉ.
- Đánh giá khả năng chống ăn mòn của các linh kiện điện tử, vỏ thiết bị viễn thông.
- Đảm bảo chất lượng vật liệu sử dụng trong điều kiện thời tiết biển có hàm lượng muối cao.
- Kiểm tra lớp sơn, vật liệu thép mạ kẽm, nhôm, inox sử dụng trong công trình xây dựng.
Thông số của máy phun sương muối Komeg KM
Mã sản phẩm |
KM-60C |
KM-90C |
KM-120C |
KM-160C |
KM-200C |
Thương hiệu |
Komeg |
Komeg |
Komeg |
Komeg |
Komeg |
Xuất xứ |
Trung Quốc |
Trung Quốc |
Trung Quốc |
Trung Quốc |
Trung Quốc |
Kích thước bên trong (cm) |
60 × 45 × 40 |
90 × 60 × 50 |
120 × 80 × 50 |
160 × 100 × 50 |
200 × 100 × 60 |
Kích thước bên ngoài (cm) |
110 × 60 × 120 |
141 × 90 × 120 |
185 × 105 × 120 |
235 × 125 × 130 |
265 × 125 × 140 |
Nhiệt độ buồng thử (°C) |
35 ± 1 (NSS, ACSS) / 50 ± 1 (CASS) |
35 ± 1 (NSS, ACSS) / 50 ± 1 (CASS) |
35 ± 1 (NSS, ACSS) / 50 ± 1 (CASS) |
35 ± 1 (NSS, ACSS) / 50 ± 1 (CASS) |
35 ± 1 (NSS, ACSS) / 50 ± 1 (CASS) |
Nhiệt độ bể chứa muối (°C) |
35 ± 1 / 50 ± 1 |
35 ± 1 / 50 ± 1 |
35 ± 1 / 50 ± 1 |
35 ± 1 / 50 ± 1 |
35 ± 1 / 50 ± 1 |
Độ pH dung dịch muối |
6.5 - 7.2 / 3.0 - 3.2 |
6.5 - 7.2 / 3.0 - 3.2 |
6.5 - 7.2 / 3.0 - 3.2 |
6.5 - 7.2 / 3.0 - 3.2 |
6.5 - 7.2 / 3.0 - 3.2 |
Tốc độ phun muối (ml/80cm²/h) |
1.0 - 2.0 |
1.0 - 2.0 |
1.0 - 2.0 |
1.0 - 2.0 |
1.0 - 2.0 |
Áp suất khí nén (kgf/cm²) |
1.00 ± 0.01 |
1.00 ± 0.01 |
1.00 ± 0.01 |
1.00 ± 0.01 |
1.00 ± 0.01 |
Nguồn điện |
AC 220V 50Hz |
AC 220V 50Hz |
AC 220V 50Hz |
AC 380V 50Hz |
AC 380V 50Hz |
Công suất tiêu thụ (KW) |
2.5 |
2.5 |
3.5 |
4.5 |
5.5 |