M-Code là gì?
M-Code là tập hợp các lệnh điều khiển hoạt động phụ trợ trong máy CNC, như bật/tắt trục chính, làm mát, thay đổi dụng cụ, hay dừng chương trình.
Không giống như G-Code tập trung vào đường chạy dao và chuyển động thì M-Code kiểm soát các hành động vận hành máy mà không liên quan trực tiếp đến di chuyển. Trong mỗi chương trình CNC, M-Code đóng vai trò như các "công tắc điện tử", chỉ định khi nào máy cần thực hiện những chức năng ngoài di chuyển để đảm bảo quá trình gia công diễn ra trơn tru.
Vai trò trong điều khiển máy CNC
- Điều khiển các hoạt động phụ trợ như bật/tắt trục chính, bật tắt hệ thống làm mát, thay đổi dụng cụ cắt.
- Tự động hóa quy trình gia công giúp máy CNC vận hành liên tục mà không cần nhiều thao tác thủ công.
- Đảm bảo an toàn vận hành thông qua các lệnh dừng khẩn cấp, khóa bàn máy hoặc khóa dao.
- Tối ưu hóa thời gian sản xuất bằng cách thực hiện các bước hỗ trợ nhanh chóng và chính xác.
- Đồng bộ hóa với các thiết bị tự động hóa khác như robot cấp phôi, hệ thống băng chuyền.
Phân biệt M-Code với G-Code
Tiêu chí |
G-Code |
M-Code |
Chức năng chính |
Điều khiển chuyển động của máy CNC (vị trí, tốc độ, quỹ đạo cắt) |
Điều khiển các chức năng phụ trợ (bật/tắt trục chính, làm mát, thay dao) |
Ảnh hưởng trực tiếp |
Ảnh hưởng đến đường đi và thao tác gia công của dao cắt |
Ảnh hưởng đến vận hành và hỗ trợ quá trình gia công |
Ví dụ lệnh |
G01 (nội suy thẳng), G02 (nội suy tròn) |
M03 (bật trục chính quay thuận), M08 (bật dung dịch làm mát) |
Tính chất |
Liên quan đến hành trình và hình dạng gia công |
Liên quan đến vận hành máy và thiết bị hỗ trợ |
Thứ tự thực hiện |
Thường xuất hiện trước trong lập trình |
Thường kèm theo sau để hỗ trợ quy trình |
Bảng mã M-Code trong máy tiện CNC
Mã M |
Miêu tả |
M00 |
Lệnh dừng chương trình. |
M01 |
Là lệnh dừng chương trình có điều kiện. |
M02, M30 |
Lệnh kết thúc chương trình, quay lại đầu chương trình. |
M03 |
Lệnh cho trục chính quay thuận (theo chiều kim đồng hồ). |
M04 |
Lệnh cho trục chính quay nghịch (ngược chiều kim đồng hồ). |
M05 |
Lệnh dừng trục chính. |
M06 |
Lệnh thay đổi công cụ. |
M08 |
Lệnh bật dung dịch tưới nguội. |
M09 |
Lệnh tắt dung dịch tưới nguội. |
M10 |
Lệnh đóng thủy lực với máy tiện là chấu cặp (máy FEELLER hệ fanuc series oi-MD) |
M11 |
Lệnh lở thủy lực máy tiện là chấu cặp (máy FEELLER hệ Fanuc series oi-MD). |
M12 |
Lệnh đóng thủy lực máy tiện là chấu cặp (GSK 945, STK T200…). |
M13 |
Lệnh mở thủy lực máy tiện là chấu cặp (GSK 945, STK T200…) . (Máy Feeler hệ Fanuc series-oi MD thì M12 và M13 chính là lệnh đóng mở thủy lực của ụ động) Trục chính bật xoay thuận. |
M14 |
Lệnh cho trục chính bật xoay nghịch. Mở thủy lực máy tiện. |
M30 |
Lệnh kết thúc chương trình và reset. |
M31 |
Lệnh tải phôi ra trước. |
M33 |
Lệnh dừng tải phôi. |
M36 |
Pallet sẵn sàng. |
M41 |
Lệnh cho trục chính quay ở vùng tốc độ thấp. |
M42 |
Lệnh cho trục chính quay ở vùng tốc độ cao. |
M69 |
Lệnh đóng thủy lực mâm cặp. |
M69 |
Lệnh mở thủy lực mâm cặp. |
M76 |
Lệnh tắt hiển thị điều khiển. |
M77 |
Lệnh mở hiển thị điều khiển. |
M80 |
Lệnh tự động mở cửa. |
M81 |
Lệnh tự động đóng cửa. |
M82 |
Lệnh nhả kẹp dụng cụ. |
M86 |
Lệnh kẹp dụng cụ. |
M88 |
Lệnh cấp nước làm mát qua trục chính. |
M89 |
Lệnh ngừng cấp nước qua trục chính. |
M90 |
Chế độ ngủ. |
M97 |
Lệnh gọi chương trình tại chỗ. |
M98 |
Lệnh gọi chương trình con. |
M99 |
Lệnh kết thúc chương trình con, tiếp tục gia công theo chương trình chính. |
Bảng mã M-Code trong máy phay CNC
Mã M |
Miêu tả |
M00 |
Dừng chương trình |
M01 |
Dừng chương trình tùy chọn |
M02 |
Kết thúc chương trình |
M03 |
Chính là trục chính quay theo chiều kim đồng hồ |
M04 |
Là trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ |
M05 |
Dừng trục chính |
M06 |
Thay đổi dụng cụ |
M07 |
Phun sương chất làm nguội |
M08 |
Mở chất làm nguội |
M09 |
Tắt chất làm nguội |
M10 |
Kẹp trục thứ 4. |
M11 |
Mở kẹp trục thứ 4. |
M19 |
Định hướng trục chính |
M20 |
Lệnh tự động tắt nguồn điện của máy. |
M30 |
Lệnh kết thúc chương trình (Đặt lại) |
M31 |
Kích hoạt mã lệnh khóa trục |
M32 |
Hủy kích hoạt khóa trục |
M41 |
Chính là trục chính quay ở vùng tốc độ thấp |
M42 |
Là trục chính quay ở vùng tốc độ cao |
M68 |
Kẹp trục thứ 5 |
M69 |
Mở kẹp trục thứ 5 |
M78 |
Kẹp trục B |
M79 |
Mở kẹp trục B |
M80 |
Bật vòi phun rửa phôi |
M81 |
Tắt vòi phun rửa phôi |
M88 |
Bật làm nguội trục chính |
M89 |
Tắt làm nguội trục chính |
M94 |
Hủy phản chiếu |
M95 |
Phản chiếu trục X |
M96 |
Phản chiếu trục Y |
M98 |
Gọi chương trình con |
M99 |
Kết thúc chương trình con |
Một số mã lệnh phụ trợ cho M-Code trong máy tiện và máy phay CNC
Nhóm máy |
Mã lệnh |
Ý nghĩa |
Máy tiện CNC |
T |
Lệnh gọi dụng cụ |
S |
Lệnh điều khiển trục chính |
|
F |
Lệnh điều khiển tốc độ tiến dao |
|
D |
Lệnh bù trừ bán kính dụng cụ |
|
H |
Lệnh xác định vị trí bù trừ chiều dài dụng cụ |
|
X, Y, Z, A, B, C |
Các tọa độ theo từng trục |
|
I, J, K |
Tọa độ tâm cung tròn theo trục X, Y, Z tương ứng |
|
Máy phay CNC |
% |
Lệnh bắt đầu chương trình |
N |
Số thứ tự câu lệnh, lượng chạy dao |
|
S |
Tốc độ cắt |
|
I |
Tọa độ tâm cung tròn trên trục X |
|
J |
Tọa độ tâm cung tròn trên trục Y |
|
K |
Tọa độ tâm cung tròn trên trục Z |
|
T |
Dụng cụ cắt |
|
LF |
Kết thúc câu lệnh (chuyển sang câu tiếp theo) |
|
D |
Số hiệu chỉnh dao |
|
H, L, O |
Không xác định (có thể sử dụng tự do) |