Khoảng kẹp | 0-361mm |
Lực kẹp | 60 KN |
Công dụng của Ê tô cường lực VERTEX VQC-160 là giữ chặt và ổn định các chi tiết trong quá trình gia công trên máy phay CNC và trung tâm gia công. Đặc điểm và tính năng của sản phẩm giúp đảm bảo sự chính xác, đồng nhất và an toàn trong quá trình làm việc. Điều này bao gồm việc cung cấp lực kẹp mạnh mẽ và đồng đều, chống nâng và duy trì cùng chiều cao của các chi tiết, đồng thời đảm bảo độ song song và tính kín giữa khớp và giường. Với khả năng điều chỉnh lực kẹp phù hợp với các loại vật liệu khác nhau, sản phẩm này phù hợp cho nhiều ứng dụng gia công và đem lại hiệu suất cao và chất lượng sản phẩm tốt.
Có cơ chế tăng lực hydro hay còn gọi là (Cơ chế chống nâng bằng Hydro) giúp cung cấp lực kẹp mạnh mẽ và đồng đều, giúp đảm bảo sự ổn định trong quá trình làm việc, ngăn chặn hiện tượng nâng của chi tiết khi đang kẹp, giữ cho chiều cao của các chi tiết được bảo đảm không thay đổi.
Với khả năng chịu lực và đảm bảo sự cùng chiều cao, ê tô VQC-160 cho phép người dùng thực hiện các công việc gia công với độ chính xác cao và đáng tin cậy.
Được mài xung quanh và gia công tỉ mỉ với thép cứng nên đảm bảo độ bền và độ chính xác cao trong suốt quá trình sử dụng.
Với hệ thống thủy lực được trang bị cần gạt lên, giúp điều chỉnh lực kẹp một cách dễ dàng và linh hoạt.
Ngoài ra còn ó thể điều chỉnh lực kẹp để phù hợp với các loại vật liệu khác nhau như thép, sắt, nhôm, tăng tính linh hoạt và hiệu suất trong quá trình gia công.
Kẹp có cấu trúc đặc biệt, để tạo ra độ mở rộng tối đa của ê tô. Do cấu trúc đặc biệt đó nên ê tô có thể mở rộng miệng kẹp đến mức tối đa, phù hợp với nhiều kích thước chi tiết gia công khác nhau.
Sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho việc gia công hàng loạt và gia công từng chi tiết trên các máy phay CNC và trung tâm gia công.
Bạn có thể chọn ê tô Ê Tô Cường Lực VERTEX VQC theo công suất máy :
Model |
A |
B |
C |
a |
D |
P |
R |
G |
H |
J |
K |
L |
VQC-100 |
273 |
120 |
128 |
105 |
99 |
73 |
64 |
38.5 |
85 |
35 |
82.5 |
356.5 |
VQC-125 |
365 |
140 |
205 |
126 |
124.5 |
78 |
74 |
66 |
100 |
40 |
86.5 |
451.5 |
VQC-160 |
455 |
165 |
275 |
161 |
159.5 |
86 |
86 |
58 |
120 |
50 |
98.5 |
553.5 |
VQC-160L |
535 |
165 |
355 |
162 |
160 |
86 |
86 |
58 |
120 |
50 |
98.5 |
633.5 |
VQC-200L |
615 |
180 |
405 |
202 |
200 |
102 |
98 |
74 |
120 |
70 |
95 |
710 |
Model |
M |
N |
Q |
W |
X |
Y |
f |
j |
n |
Force (KN) |
Kgs |
VQC-100 |
50 |
15 |
74 |
110 |
14 |
6.5 |
20 |
105 |
112 |
30 |
16.34.5 |
VQC-125 |
65 |
21 |
73 |
135 |
18 |
7 |
20 |
215 |
145 |
40 |
40.4 |
VQC-160 |
78 |
21 |
93 |
170 |
18 |
7 |
20 |
285 |
145 |
40 |
72.3 |
VQC-160L |
78 |
21 |
93 |
174 |
18 |
7 |
20 |
285 |
145 |
40 |
78.58 |
VQC-200L |
75 |
21 |
95 |
217 |
18 |
7 |
20 |
385 |
177 |
60 |
108 |