Máy mài phẳng Okamoto PSG-GX

Liên hệ
0935921658
thietbicnc zalo thietbicnc phone
  • Thương hiệu Okamoto Nhật Bản
  • Máy mài phẳng độ chính xác cao
  • Liên hệ để được tư vấn
Vận hành Bán tự động - tự động
Kích thước bàn 200x550 đến 500x1016
  • Thương hiệu: Okamoto
  • Mã sản phẩm: PSG-GX

Tính năng nổi bật của máy mài phẳng Okamoto PSG-GX

Thiết kế khung chữ T tối ưu

  • Giảm thiểu độ vươn, giúp tăng độ ổn định kết cấu.
  • Tích hợp hệ thống trượt V-V, đảm bảo độ thẳng vượt trội trong chuyển động dọc.

Khu vực bàn máy rộng rãi

Thiết kế cột di chuyển tạo ra không gian mở và dễ tiếp cận, thuận tiện cho việc đặt các phôi lớn.

Tăng khả năng chịu tải và độ ổn định khi gia công

  • Sử dụng hệ thống xy lanh hai lớp giúp loại bỏ độ vươn trong khu vực làm việc, ngay cả khi bàn di chuyển hết hành trình.
  • Đảm bảo quá trình mài ổn định ngay cả dưới tải trọng lớn.

Vận hành đơn giản với bộ điều khiển hiện đại

Trang bị bộ điều khiển mới và bảng điều khiển cảm ứng với màn hình LCD màu, giúp vận hành trực quan và hiệu quả.

Chu trình mài tự động cho vật liệu cứng

Bao gồm bộ chà bàn tiêu chuẩn với chức năng bù tự động, đảm bảo độ chính xác khi mài các vật liệu khó gia công.

Tăng lượng ăn dao nhờ độ cứng cao

Kết cấu có độ cứng cao cho phép sử dụng đá mài sắc, giúp tăng lượng ăn dao và nâng cao tốc độ cũng như hiệu suất mài.

Thiết kế tiên tiến này đảm bảo độ chính xác, hiệu quả và dễ sử dụng, lý tưởng cho nhiều ứng dụng mài khác nhau.

Ứng dụng của máy mài phẳng Okamoto PSG-GX

Máy mài phẳng chính xác dòng PSG-GX là thiết bị hiện đại, được thiết kế để thực hiện các quy trình mài có độ chính xác và hiệu suất cao. Với công nghệ tiên tiến và kết cấu chắc chắn, máy có tính linh hoạt cao và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Dưới đây là các ứng dụng chính của dòng PSG-GX:

Sản xuất dụng cụ chính xác

  • Mục đích: Gia công các dụng cụ có độ chính xác cao như khuôn cắt, chốt đột, và các bộ phận máy chuyên dụng.
  • Lợi ích: Độ chính xác ở cấp độ vi mô giúp tạo ra các dụng cụ đúng thông số kỹ thuật, nâng cao hiệu suất và tuổi thọ.

Chế tạo khuôn và dập

  • Mục đích: Gia công các khuôn mẫu phức tạp cho ngành ô tô, điện tử và nhựa.
  • Lợi ích: Đảm bảo bề mặt mịn và độ chính xác kích thước cao, giúp các bộ phận khuôn lắp ráp chính xác.

Linh kiện hàng không

  • Mục đích: Đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về dung sai và độ mịn bề mặt cho các linh kiện như cánh tuabin, trục và vỏ máy.
  • Lợi ích: Dòng PSG-GX đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe mà vẫn duy trì hiệu suất cao.

Ngành công nghiệp bán dẫn và điện tử

  • Mục đích: Mài các linh kiện mỏng, chính xác như wafer silicon, đầu nối chính xác và các bộ phận bảng mạch.
  • Lợi ích: Giảm độ nhám bề mặt, giúp tích hợp linh kiện mạch điện tử hoàn hảo.

Sản xuất thiết bị y tế

  • Mục đích: Gia công dụng cụ phẫu thuật, linh kiện chân tay giả và các thiết bị chính xác khác.
  • Lợi ích: Mài chính xác các vật liệu như thép không gỉ và titan, đảm bảo độ an toàn và hiệu quả trong y tế.

Ngành công nghiệp ô tô

  • Mục đích: Gia công các bộ phận như bánh răng, chi tiết động cơ và bộ truyền động.
  • Lợi ích: Đảm bảo bề mặt mài mịn và dung sai chặt chẽ, giúp giảm hao mòn.

Sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Mục đích: Gia công linh kiện cho máy móc hạng nặng, máy nén khí, và robot công nghiệp.
  • Lợi ích: Đảm bảo độ chính xác và độ lặp lại cao, ngay cả với hình dạng phức tạp.

Nghiên cứu và phát triển (R&D)

  • Mục đích: Tạo mẫu thử nghiệm và kiểm tra thiết kế mới trong vật liệu học và kỹ thuật.
  • Lợi ích: Máy linh hoạt cho phép thử nghiệm với nhiều vật liệu và cấu hình khác nhau.

Gia công chi tiết tùy chỉnh

  • Mục đích: Mài các chi tiết được thiết kế riêng cho những ứng dụng đặc biệt.
  • Lợi ích: Hệ thống điều khiển tiên tiến cho phép tùy biến theo nhiều yêu cầu thiết kế.

Bảo trì và sửa chữa

  • Mục đích: Phục hồi các bộ phận bị mài mòn của máy móc hoặc dụng cụ công nghiệp.
  • Lợi ích: Khôi phục gần như nguyên trạng, kéo dài tuổi thọ của linh kiện.

Bảng thông số kỹ thuật chung của máy mài phẳng Okamoto PSG-GX

Hạng mục

Đơn vị

52GX

63GX

64GX

65GX

84GX

105GX

Kích thước bàn làm việc (Dài × Rộng)

mm

505×200

605×300

605×400

610×500

805×400

1016×500

Kích thước bàn (Chiều dài × Rộng)

mm

605×340

750×340

750×540

750×540

1105×540

1105×540

Hành trình bàn (50/60Hz ±205mm)

mm

475–3975

475–3975

475–3975

475–3975

475–5475

475–5475

Chiều cao bề mặt mài (50Hz ±355mm / 60Hz ±305mm)

mm

22.5–322.5

22.5–322.5

22.5–522.5

22.5–522.5

22.5–522.5

22.5–522.5

Tải trọng bàn tối đa (bao gồm đồ gá)

kg

200

420

480

700

780

1000

Tốc độ di chuyển bàn (thủy lực)

m/min

0.3–25

0.3–25

0.3–25

0.3–25

0.3–25

0.3–25

Tốc độ di chuyển tay quay trái/phải

mm

47

47

47

47

47

47

Tốc độ di chuyển tay quay lên/xuống

mm

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

Độ phân giải điều chỉnh vi cấp

mm

0.001

0.001

0.001

0.001

0.001

0.001

Tốc độ tiến dao (dọc/ngang)

m/min

0.5–12

0.5–12

0.5–12

0.5–12

0.5–12

0.5–12

Bước tiến nhỏ nhất (dọc/ngang)

mm

0.001

0.001

0.001

0.001

0.001

0.001

Khoảng cách từ tâm trục chính đến bàn

mm

600

600

600

600

600

600

Kích thước đá mài (Φ ngoài × Bề dày × Lỗ trong)

mm

Φ205×19

Φ355×38×127

Φ355×38×127

Φ355×38×127

Φ405×50.8×127

Φ405×50.8×127

Tốc độ vòng quay đá mài (50/60Hz)

vòng/phút

3000/3600

1500/1800

1500/1800

1500/1800

1500/1800

1500/1800

Công suất động cơ trục chính

kW

0.75

1.5

3.7

3.7

2.2

5.5

Công suất động cơ bơm thủy lực

kW

0.04

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

Nguồn điện

-

3 pha 200V 50/60Hz

3 pha 200V 50/60Hz

3 pha 200V 50/60Hz

3 pha 200V 50/60Hz

3 pha 220V 60Hz

3 pha 220V 60Hz

Công suất tiêu thụ điện

kVA

6

11

13

13

14

20

Kích thước máy (D×R×C)

mm

2430×1520×1850

2450×1850×1850

2450×1850×2050

2525×1850×2050

3250×2350×2500

3250×2350×2500

Trọng lượng máy

kg

2500

3130

3450

3700

5300

5500

thietbicnc zalo
thietbicnc phone