Máy đo lực IMADA ACT-1000N, ACT-1000N-V300


- Phân phối chính hãng IMADA bởi SEC
- Đầy đủ CO, CQ
- Xuất xứ Nhật Bản
- Tư vấn miễn phí - Bảo hành chính hãng
Độ chính xác cao | Sai số đo lường rất nhỏ ±0.5% |
Chiều dài mẫu cho phép | 100mm trở lên |
Ứng dụng | Các thử nghiệm kéo uốn đòi hỏi hiệu quả và chính xác cao |
- Thương hiệu: IMADA
- Mã sản phẩm: ACT-1000N/ ACT-1000N-V300
Những ưu điểm nổi bật của máy đo lực IMADA ACT-1000N, ACT-1000N-V300
Độ chính xác cao
Cả hai mẫu ACT-1000N và ACT-1000N-V300 đều có độ chính xác cao trong việc đo lực. Sai số đo lường rất nhỏ, giúp đảm bảo các kết quả đo lường chính xác và tin cậy. Độ chính xác là yếu tố quan trọng trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao như kiểm tra chất lượng sản phẩm và nghiên cứu khoa học.
Thao tác đơn giản
Máy đo lực IMADA ACT-1000N và ACT-1000N-V300 có giao diện thân thiện, dễ sử dụng. Các nút điều khiển và màn hình hiển thị được thiết kế rõ ràng, giúp người sử dụng thao tác một cách dễ dàng và hiệu quả. Việc điều khiển và xem các dữ liệu đo cũng được thực hiện một cách thuận tiện.
Tính năng đa dạng
Các thiết bị có nhiều chế độ đo khác nhau, có thể đáp ứng được nhiều yêu cầu kiểm tra khác nhau. Chế độ đo đa dạng giúp cho máy có thể được áp dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ kiểm tra lực kéo, lực đẩy đến đo lực nén và các thử nghiệm độ bền vật liệu.
Kết nối dễ dàng
Hai mẫu máy đo lực đều hỗ trợ kết nối với máy tính để xử lý dữ liệu. Cho phép người dùng thu thập và phân tích dữ liệu đo lường một cách chi tiết và nhanh chóng, giúp tăng cường khả năng quản lý và kiểm soát trong quá trình kiểm tra và đánh giá.
Một số ứng dụng của máy đo lực IMADA ACT-1000N, ACT-1000N-V300
- Kiểm tra lực ép của các chân linh kiện
- Kiểm tra lực kéo của dây cáp, dây kết nối
- Kiểm tra lực giữ của các ốc vít, bu lông
- Kiểm tra lực kéo của dây đai an toàn
- Đo lực căng trong sản xuất dệt may
- Đo lực cần thiết cho bao bì và đóng gói
Bảng thông số kỹ thuật của máy đo lực IMADA ACT-1000N, ACT-1000N-V300
Mẫu |
ACT-1000N |
ACT-1000N-V300 |
Mã sản phẩm |
ACT-1000N/ ACT-1000N-V300 |
|
Dung tích |
1000N |
|
Độ chính xác cao |
Sai số đo lường rất nhỏ ±0.5% |
|
Chiều dài mẫu cho phép |
100mm trở lên |
|
Đơn vị |
N, kgf, lbf |
|
Xếp hạng quá tải |
Xấp xỉ 150% FS |
|
Cảnh báo quá tải |
110% hoặc ít hơn |
|
Phạm vi |
~50mm |
|
Đo tốc độ |
10/25/50/100 mm/phút (Chọn từ 4 bước) |
25/50/100/300 mm/phút (Lựa chọn từ 4 bước) |
Đường kính mẫu cho phép |
Phía đầu cuối: Chiều rộng khe hở 1~8mm |
|
Phía dây nịt: Chiều rộng khẩu độ 1~8mm |
||
Chiều dài mẫu cho phép |
100mm hoặc hơn |
|
Chế độ |
Chế độ ngắt/ giữ |
|
Số lượng điều kiện thử nghiệm đã đăng ký |
26 mẫu |
|
Đầu ra |
USB/RS232C/tín hiệu quyết định thành công hay thất bại |
|
Khóa bảo mật |
Nút dừng khẩn cấp và ngăn ngừa quá tải (khi bật nguồn) |
|
Nguồn cấp |
Điện áp xoay chiều100~240V |
|
Trọng lượng |
~11kg |
|
Kích thước |
Rộng 400*Sâu 240*Cao 150 |
|
Môi trường hoạt động |
Nhiệt độ: 0~40 độ C Độ ẩm: 20~80%RH |
|
Kiểm tra sự phù hợp |
-UL 486A-486B(2013) “Tiêu chuẩn an toàn cho đầu nối dây, 9.3.4 Thử nghiệm kéo đứt”-IEC 60512-16-4(2008) “Đầu nối cho thiết bị điện tử – Thử nghiệm và đo lường – Phần 16-4: Thử nghiệm cơ học trên các tiếp điểm và đầu cuối – Thử nghiệm 16d: Độ bền kéo (kết nối uốn)”-JIS C2805(2010) “Đầu nối đầu cuối kiểu uốn cho dây dẫn bằng đồng.” |
|
Ứng dụng |
Các thử nghiệm kéo uốn đòi hỏi hiệu quả và chính xác cao |