Menu

Máy kiểm tra mô-men xoắn IMADA DTXA-0.5N-Z, DTXA-2N, DTXA-5N, DTXA-10N

Liên hệ 0935921658
  • Phân phối chính hãng IMADA bởi SEC
  • Đầy đủ CO, CQ
  • Xuất xứ Nhật Bản
  • Tư vấn miễn phí - Bảo hành chính hãng
Độ chính xác cao Sai số đo lường rất nhỏ ±0.5%
Dữ liệu lấy mẫu Tối đa 2000 dữ liệu/giây
Đặc điểm Đa dạng dãi đo, độ phân giải và chính xác cao
  • Thương hiệu: IMADA
  • Mã sản phẩm: DTXA-0.5N-Z/ DTXA-2N/ DTXA-5N/ DTXA-10N

Một số ưu điểm nổi bật của máy kiểm tra mô-men xoắn IMADA DTXA-0.5N-Z, DTXA-2N, DTXA-5N, DTXA-10N

Tốc độ lấy mẫu nhanh

Máy kiểm tra mô-men xoắn IMADA DTXA có khả năng lấy mẫu nhanh chóng, giúp tăng hiệu quả và chính xác trong quá trình đo đạc. Đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng yêu cầu thời gian phản hồi nhanh như trong sản xuất, kiểm tra chất lượng sản phẩm và nghiên cứu.

Độ chính xác cao

Máy kiểm tra mô-men xoắn IMADA DTXA-0.5N-Z, DTXA-2N, DTXA-5N, DTXA-10N đảm bảo độ chính xác cao trong quá trình đo mô-men xoắn, phù hợp với các yêu cầu về kiểm tra chất lượng và nghiên cứu phát triển sản phẩm. Các thiết bị được hiệu chuẩn chặt chẽ để đảm bảo tính chuẩn xác và đáng tin cậy của dữ liệu đo.

Khả năng đo đa dạng linh hoạt

Các model từ DTXA-0.5N-Z đến DTXA-10N của IMADA cung cấp khả năng đo đạc đa dạng các mức mô-men xoắn. Cho phép người dùng lựa chọn thiết bị phù hợp nhất với yêu cầu cụ thể của họ, từ những ứng dụng nhỏ nhắn đến những ứng dụng cần mô-men xoắn lớn.

Tính năng tiện lợi dễ sử dụng

Máy kiểm tra mô-men xoắn IMADA có giao diện người dùng đơn giản và thân thiện. Người sử dụng có thể dễ dàng thực hiện các thao tác đo và cài đặt một cách nhanh chóng. Giúp giảm thiểu thời gian đào tạo và tối ưu hóa quá trình vận hành.

Bảng thông số kỹ thuật của máy kiểm tra mô-men xoắn IMADA DTXA-0.5N-Z, DTXA-2N, DTXA-5N, DTXA-10N

Mẫu

DTXA

Mã sản phẩm

DTXA-0.5N-Z/ DTXA-2N/ DTXA-5N/ DTXA-10N

Độ chính xác cao

Sai số đo lường rất nhỏ ±0.5%

Dữ liệu lấy mẫu

Tối đa 2000 dữ liệu/giây

Đặc điểm

Đa dạng dãi đo, độ phân giải và chính xác cao

Đơn vị đo lường

Nm, N-cm, kgf-m,kgf-cm, ozf-in, lbf-in

Màn hình

4 chữ số

Hiển thị cập nhật

16 lần / giây

Tỷ lệ lấy mẫu

Tối đa 2000 dữ liệu/giây 

Ắc quy

8 giờ (sạc đầy 2 giờ)

Xếp hạng quá tải an toàn

Xấp xỉ 200%FS

Môi trường hoạt động

Nhiệt độ: 0 đến +40 độ C, Độ ẩm: 20 đến 80%RH

Chức năng

Hiển thị tùy chỉnh (đầu trang và chân trang) / Giữ đỉnh (theo chiều kim đồng hồ và ngược chiều kim đồng hồ) / Bộ nhớ trong (dữ liệu 1000 điểm) / Bộ so sánh (phán đoán OK hoặc NG) / Hiển thị có thể đảo ngược / Đảo ngược dấu / Bộ hẹn giờ xóa số 0 / Cảnh báo + NG / Bộ hẹn giờ tắt (Tự động tắt nguồn) / Đổ / Hiển thị thời gian / Khóa cài đặt

Đỉnh thứ 1/Phát hiện góc tại giá trị đỉnh mô men xoắn/Đặt lại góc về 0 tại mô men xoắn đã chọn

Đầu ra

USB, RS232C, Mitutoyo digimatic , đầu ra tương tự 2 VDC (D/A), Bộ so sánh 3 bước (-NG/OK/+NG), Cảnh báo quá tải

Bộ so sánh phụ 2 bước (đầu ra phán đoán lớn hay nhỏ), ổ đĩa flash USB, Góc (độ dịch chuyển)

Cảnh báo quá tải

Xấp xỉ 110%FS (Tin nhắn cảnh báo và báo động)

Công tắc kết nối bên ngoài

Gửi (điểm tiếp xúc giữ), Đặt lại về số không, Cài đặt BẬT/TẮT đỉnh

Trọng lượng

Xấp xỉ 4,5kg (Bao gồm cả bàn tiêu chuẩn và chốt tiêu chuẩn)