Đọc ký hiệu vòng bi công nghiệp

Ký hiệu vòng bi là gì?

Ký hiệu vòng bi là một tập hợp các con số và chữ cái được in trên vòng bi do nhà sản xuất quy định nhằm cung cấp thông tin chi tiết về loại vòng bi, kích thước, cấu trúc, kiểu thiết kế, khe hở trong, cấp chính xác, cũng như các đặc tính kỹ thuật khác. Mỗi vòng bi đều có một mã số duy nhất đóng vai trò như một “ngôn ngữ kỹ thuật” để xác định đúng loại sản phẩm phù hợp với yêu cầu lắp đặt hoặc thay thế. Việc hiểu được ký hiệu này là rất quan trọng trong các ngành cơ khí, tự động hóa, chế tạo máy, giúp người sử dụng lựa chọn đúng chủng loại và thông số phù hợp để đảm bảo hiệu quả vận hành cũng như tuổi thọ thiết bị.

Ý nghĩa ký hiệu vòng bi

Ký hiệu vòng bi là một hệ thống mã hóa chuẩn quốc tế hoặc theo từng hãng sản xuất, giúp truyền tải các thông tin kỹ thuật quan trọng của vòng bi trong một chuỗi ký tự ngắn gọn. Mỗi ký tự trong dãy này mang một ý nghĩa nhất định liên quan đến cấu trúc và thông số kỹ thuật của sản phẩm. Phần ký hiệu cơ bản thường biểu thị loại vòng bi, kích thước chính và đường kính trục tương ứng. Ngoài ra, còn có các phần mở rộng như mã hậu tố và tiền tố để thể hiện các đặc điểm bổ sung như khe hở bên trong, cấp chính xác, loại chất bôi trơn, kiểu phớt che bụi, vật liệu chế tạo và hình dạng lồng bi.

Cách đọc ký hiệu vòng bi 

Ký hiệu kích thước

Hai số cuối của mã chỉ đường kính trong của bi từ 00-99 (20mm < D < 5000mm). Một vài vòng bi dùng trong máy móc siêu nhỏ (trong lĩnh vực y tế) có đường kính nhỏ hơn 20mm, một số bi trong máy siêu lớn thì đường kính lớn hơn 5000mm.

Ký hiệu

Đường kính lỗ (mm)

Ghi chú

0,6

0,6 mm

 

1

1 mm

1,5

1,5 mm

...

...

9

9 mm

0

10 mm

Ký hiệu từ 04 trở xuống

1

12 mm

2

15 mm

3

17 mm

4

20 mm

Đường kính lỗ (mm) từ ký hiệu 04 đến 96 có thể tính bằng cách nhân ký hiệu với 5

/22

22 mm

5

25 mm

...

...

96

480 mm

500

500 mm

 

2500

2500 mm

 

Ký hiệu mức độ chịu tải

Ký hiệu số thứ 3 từ phải sang trái thể hiện mức độ chịu tải của vòng bi.

Số

Ý nghĩa

1 hoặc 7

Chịu tải rất nhẹ

2

Chịu tải nhẹ

3

Chịu tải trung bình

4

Chịu tải nặng

5

Chịu tải rất nặng, siêu nặng

6

Chịu tải trung bình như số 3 nhưng dày hơn

8 hoặc 9

Chịu tải rất rất nhẹ

Ký hiệu phân loại vòng bi

Ký hiệu số thứ 4 từ phải sang trái dùng để phân loại vòng bi, được ký hiệu từ 1-9.

Số

Ý nghĩa

0

Bi tròn 1 lớp

1

Bi tròn 2 lớp

2

Bi đũa ngắn 1 lớp

3

Bi đũa ngắn 2 lớp

4

Bi đũa dài 1 lớp

5

Bi đũa xoắn

6

Bi đũa tròn chắn

7

Bi đũa hình côn

8

Bi tròn chắn không hướng tâm

9

Bi đũa chắn

Ký hiệu kết cấu vòng bi

Ký hiệu số thứ 5 từ phải sang trái thể hiện kết cấu bi.

Số

Ý nghĩa

3

Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn

4

Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong có gờ chắn

5

Có 1 răng để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài

6

Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá

8

Có 2 long đen chặn dầu bằng thép lá

9

Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng trong có 1 vành chặn các con lăn

Việc hiểu và đọc đúng các ký hiệu trên vòng bi công nghiệp không chỉ giúp kỹ sư, thợ máy và người dùng lựa chọn đúng loại vòng bi phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, mà còn góp phần quan trọng trong việc đảm bảo hiệu quả vận hành, độ bền và an toàn của thiết bị. Mỗi ký hiệu, từ mã loạt kích thước, mã kiểu, mã dây cho đến các ký hiệu bổ sung đều mang một ý nghĩa riêng, thể hiện các đặc điểm về cấu tạo, khả năng chịu tải, vật liệu và tính năng vận hành của vòng bi.

Để đảm bảo độ chính xác khi lựa chọn vòng bi, đừng quên đối chiếu với tài liệu kỹ thuật từ nhà sản xuất hoặc tham khảo các bảng mã tiêu chuẩn đã được thietbicnc cung cấp.

thietbicnc zalo
thietbicnc phone